Văn phòng cần đẹp tiện nghi thì mới có thể tạo cảm hứng làm việc. Để có thể vừa tiết kiệm, vừa nhanh gọn mà lại tạo ra được không gian tiện nghi thì cải tạo văn phòng trọn gói là phương pháp dành cho bạn. Nhưng giá cải tạo văn phòng có đắt không?
Bài viết dưới đây chính là câu trả lời cho bạn NAMI Design sẽ giúp bạn cập nhật chi tiết đơn giá cải tạo văn phòng theo từng hạng mục và trọn gói giúp bạn có thể nắm được chi tiết đơn giá khi có nhu cầu cải tạo văn phòng.
Bảng giá cải tạo văn phòng trọn gói
Cải tạo văn phòng trọn gói là giải pháp tối ưu giúp bạn “lột xác” hoàn toàn cho không gian làm việc, từ thiết kế, thi công đến hoàn thiện mà không cần lo lắng về bất kỳ khâu nào.
Giá cải tạo văn phòng trọn gói sẽ dao động từ 1 triệu – 5 triệu/m2. Chi phí cải tạo này bao gồm chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí thiết kế,…
Ngay dưới đây sẽ là bảng báo giá cải tạo văn phòng trọn gói chi tiết:
Chi phí thiết kế (nếu có)
Chi phí thiết kế cũng là một trong những hạng mục có trong cải tạo văn phòng trọn gói. Tùy vào một số nhu cầu của chủ đầu tư có thiết kế lại quy mô văn phòng hay không. Để cập nhật chi tiết nhất giá thiết kế các bạn có thể theo dõi tại:
Chi phí nhân công
Chi phí nhân công là một phần quan trọng trong tổng chi phí cải tạo văn phòng. Việc nắm được các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí nhân công sẽ giúp bạn dự trù ngân sách hợp lý và lựa chọn đơn vị thi công uy tín, đảm bảo chất lượng.
Hạng mục thi công | Đơn giá (vnd/m2) |
Thi công thô | 100.000 – 150.000 |
Thi công điện nước | 50.000 – 100.000 |
Hoàn thiện | 70.000 – 120.000 |
Sơn bả |
30.000 – 50.000 |
Lát sàn | 40.000 – 60.000 |
Ốp trần | 50.000 – 70.000 |
Lắp đặt thiết bị vệ sinh | 20.000 – 40.000 |
Sửa chữa, chống thấm tường | 80.000 – 120.000 |
Thi công trần thạch cao |
120.000 – 180.000 |
Chi phí vật liệu xây dựng
Chi phí vật liệu cũng là một trong những hạng mục quan trọng trong quá trình cải tạo văn phòng trọn gói. Giá chi phí vật liệu xây dựng trong quá trình thi công như sau:
Loại vật liệu | Đơn vị | Đơn giá (vnd) |
Gạch xây | Viên | 5.000 – 15.000 |
Xi măng | Kg | 10.000 – 20.000 |
Cát | M3 | 100.000 – 200.000 |
Đá | M3 | 500.000 – 1.000.000 |
Thép | Kg | 15.000 – 30.000 |
Sơn nước | Lít | 30.000 – 100.000 |
Giấy dán tường | M2 | 50.000 – 200.000 |
Gạch ốp lát | M2 | 100.000 – 500.000 |
Đá ốp lát | M2 | 200.000 – 1.000.000 |
Bồn cầu | Cái | 1.000.000 – 5.000.000 |
Chậu rửa mặt | Cái | 500.000 – 2.000.000 |
Vòi hoa sen | Cái | 300.000 – 1.000.000 |
Bảng giá cải tạo văn phòng theo hạng mục
Nếu như các bạn không có nhu cầu cải tạo văn phòng quá nhiều thì lựa chọn cải tạo theo hạng mục là một trong những lựa chọn hoàn hảo. Dưới đây là cập nhật chi tiết giá cải tạo nhà theo hạng mục:
Phá dỡ văn phòng
Hạng mục | Giá nhân công (vnd) | Giá vật liệu xây dựng (vnd) |
Đục nền nhà + vận chuyển | 40.000 – 60.000 | 20.000 – 30.000 |
Dóc tường nhà cũ + vận chuyển | 50.000 | 30.000 |
Dóc tường nhà vệ sinh + vận chuyển | 50.000 | 30.000 |
Phá dỡ trần thạch cao hoặc trần nhựa | 30.000 | 20.000 |
Phá dỡ tường 110 + vận chuyển | 170.000 | 40.000 |
Phá dỡ tường 220 + vận chuyển | 200,000 | 60.000 |
Tháo dỡ mái tôn | 60.000 | |
Phá nền, sàn bê tông, xi măng + vận chuyển | 300.000 | 50.000 |
Phá dỡ cột | 50.000 | 20.000 |
Phá dỡ thang bộ | 300.000 | 100.000 |
Tháo khung gỗ, khung nhôm kính | 250.000 | 100.000 |
Tháo dỡ thiết bị nhà vệ sinh | 150.000 | 150.000 |
Xây – trát tường
Hạng mục | Giá nhân công (vnd) | Giá vật liệu xây dựng (vnd) |
Xây tường 100 mm gạch ống | 150.000 | 170.000 |
Xây tường 220 mm gạch ống | 210.000 | 200.000 |
Xây tường 100 mm gạch đặc | 170.000 | 200.000 |
Xây tường 220 mm gạch đặc | 215.000 | 230.000 |
Trát tường trong nhà | 80.000 | 70.000 |
Trát tường ngoài nhà | 100.000 | 85.000 |
Đơn giá cải tạo ốp lát văn phòng
Hạng mục | Giá nhân công (vnd) | Giá vật liệu xây dựng (vnd) |
Láng nền 2 – 4 cm | 60.000 | 30.000 |
Cán vữa hồ 5 – 10 cm | 120.000 | 85.000 |
Lát nền ốp gạch | 90.000 | 100.000 |
Trát tường ốp | 50.000 | 50.000 |
Ốp gạch tường | 100.000 | 35.000 |
Ốp len chân tường | 50.000 | 10.000 |
Đơn giá sơn nội thất ngoại thất văn phòng
Hạng mục | Đơn giá (vnd) |
Sơn bả matit | 10.000 – 15.000 |
Sơn lót nội thất | 8.000 – 12.000 |
Sơn màu nội thất | 15.000 – 25.000 |
Sơn lót ngoại thất | 12.000 – 18.000 |
Sơn màu ngoại thất | 20.000 – 30.000 |
Sơn giả gỗ | 30.000 – 50.000 |
Sơn chống thấm | 25.000 – 40.000 |
Đơn giá trần thạch cao, trần nhựa văn phòng
Loại trần | Đơn giá (vnd) |
Trần thả | 130.000 |
Trần giật cấp | 150.000 |
Trần phẳng | 120.000 |
Đơn giá chống thấm cải tạo văn phòng
Giá chống thấm cải tạo văn phòng tương tự như với đơn giá chống thấm cải tạo nhà. Để có thể nắm được chuẩn xác nhất đơn giá các bạn có thể tham khảo tại:
Thi công điện nước
Hạng mục thi công | Đơn giá (vnd) | |
Thi công điện | Lắp đặt dây điện âm tường (m) | 15.000 – 30.000 |
Lắp đặt ổ cắm điện (cái) | 30.000 – 50.000 | |
Lắp đặt công tắc điện (cái) | 20.000 – 50.000 | |
Lắp đặt đèn điện (cái) | 10.000 – 20.000 | |
Thi công hệ thống điện âm sàn (m) | 50.000 – 70.000 | |
Thi công hệ thống chống sét(cái) | 400.000 – 500.000 | |
Lắp đặt hệ thống quạt | 100.000 – 200.000 | |
Thi công hệ thống nước | Lắp đặt đường ống nước âm tường | 40.000 – 60.000 |
Lắp đặt thiết bị vệ sinh (bồn cầu, chậu rửa mặt, vòi hoa sen,…) | Giá tùy thiết bị | |
Thi công hệ thống nước nóng lạnh | 60.000 – 80.000 |
Đơn giá cải tạo ngăn chia văn phòng
Loại vách | Diện tích (m2) | Độ cao | Đơn giá (vnd) |
Vách ngăn thạch cao | 1 – 10 | 2.5 – 3 | 200.000 – 300.000 |
10 – 20 | 2.5 – 3 | 250.000 – 350.000 | |
20 – 50 | 2.5 – 3 | 300.000 – 400.000 | |
Vách ngăn kính | 1 – 10 | 2.5 – 3 | 500.000 – 700.000 |
10 – 20 | 2.5 – 3 | 600.000 – 800.000 | |
20 – 50 | 2.5 – 3 | 700.000 – 900.000 | |
Vách ngăn gỗ | 1 – 10 | 2.5 – 3 | 800.000 – 1.000.000 |
10 – 20 | 2.5 – 3 | 900.000 – 1.200.000 | |
20 – 50 | 2.5 – 3 | 1.000.000 – 1.500.000 |
Cải tạo hệ thống phòng cháy chữa cháy
Đây là một trong những hệ thống rất quan trọng giúp bảo vệ an toàn cho mọi thành viên trong văn phòng. Vì vậy cho nên chúng ta nên thường xuyên cải tạo định kỳ hệ thống này:
Hạng mục thi công | Đơn giá (vnd) |
Cải tạo hệ thống phun nước | 500.000 – 1.000.000 |
Cải tạo hệ thống báo cháy tự động | 300.000 – 500.000 |
Cải tạo hệ thống chữa cháy bằng khí | 400.000 – 600.000 |
Hệ thống thang thoát hiểm | 300.000 – 800.000 |
Hệ thống bình chữa cháy | 100.000 – 200.000 |
Lắp đặt hệ thống PCCC mới | 1.000.000 – 2.000.000 |
Lưu ý khi tham khảo bảng giá cải tạo văn phòng
Bảng giá cải tạo văn phòng có thể thay đổi bởi nhiều yếu tố khác nhau vì vậy cho nên khi tham khảo bảng giá thì chúng ta cần phải lưu ý một số điều sau:
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cải tạo văn phòng
Giá cải tạo văn phòng phụ thuộc vào nhiều yếu tố đa dạng, từ vị trí đến điều kiện cơ sở hạ tầng và yêu cầu thiết kế của khách hàng. Một số yếu tố quan trọng bao gồm:
+ Vị trí: Vị trí của văn phòng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá cải tạo. Văn phòng tại các khu vực trung tâm đô thị thường chi phí cải tạo cao hơn so với những khu vực nông thôn.
+ Diện tích: Diện tích cần cải tạo là một yếu tố quan trọng. Cải tạo một không gian lớn hơn sẽ đòi hỏi nhiều vật liệu và nguồn lực lao động hơn, do đó có thể tăng giá thành.
+ Tình trạng hiện tại của văn phòng: Tùy vào nhu cầu sử dụng và mục đích cải tạo, bạn có thể lựa chọn các hạng mục cải tạo khác nhau như: sơn sửa lại tường, lát sàn mới, thay thế hệ thống điện nước, lắp đặt trần thạch cao, vách ngăn, thiết kế nội thất,…Mỗi hạng mục cải tạo sẽ có mức chi phí riêng.
+ Vật liệu sử dụng: Giá cả của các loại vật liệu sử dụng cho việc cải tạo văn phòng có thể chênh lệch khá lớn.
Ví dụ, việc sử dụng các loại vật liệu cao cấp, nhập khẩu sẽ có giá cao hơn so với các loại vật liệu thông thường.
+ Đơn vị thi công: Mức giá của các đơn vị thi công có thể khác nhau tùy theo uy tín, kinh nghiệm và chất lượng dịch vụ.
Các điều khoản quan trọng trong hợp đồng
Giá cải tạo văn phòng có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, trong đó các điều khoản quan trọng trong hợp đồng đóng vai trò quan trọng. Dưới đây là một số điều khoản cần lưu ý:
+ Phạm vi công việc:
Phạm vi công việc được ghi rõ trong hợp đồng sẽ quyết định khối lượng công việc cần thực hiện, từ đó ảnh hưởng đến giá cải tạo.
+ Hình thức thanh toán:
Hình thức thanh toán được quy định trong hợp đồng sẽ ảnh hưởng đến giá cải tạo. Một số nhà thầu có thể đưa ra mức giá ưu đãi hơn nếu thanh toán toàn bộ trước khi thi công.
+ Thời gian thi công:
Thời gian thi công được ghi rõ trong hợp đồng nếu như khách hàng yêu cầu rút ngắn thời gian thi công, nhà thầu có thể báo giá cao hơn so với giá thông thường.
Và còn rất nhiều những yếu tố ảnh hưởng đến giá mà chúng ta cần phải lưu ý do đó, để có được báo giá chính xác nhất cho công trình cải tạo văn phòng của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp với NAMI Design để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí.
Hotline tư vấn miễn phí: 0353 225 225