Nhà lắp ghép với ưu điểm thi công nhanh chóng, tiết kiệm chi phí đang dần trở thành lựa chọn được ưa chuộng bởi nhiều gia đình. Tuy nhiên, sau một thời gian sử dụng nhu cầu cải tạo để tăng thêm tiện nghi hoặc sửa chữa nhà để phù hợp với nhu cầu sinh hoạt mới là điều không thể tránh khỏi. Khi này đảm bảo mọi người đang khá quan tâm tới giá cải tạo nhà lắp ghép.
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng giá cập nhật mới nhất về dịch vụ cải tạo nhà lắp ghép, cùng những thông tin hữu ích giúp bạn đưa ra lựa chọn sáng suốt cho ngôi nhà của mình. Hãy cùng khám phá ngay!
Chi phí cảo tạo nhà lắp ghép có đắt không?
Cải tạo nhà lắp ghép có thể là một lựa chọn kinh tế và hiệu quả để nâng cấp và cải thiện không gian sống của bạn. Mặc dù nhà lắp ghép thường được thiết kế để dễ dàng di chuyển và thay đổi, nhưng việc cải tạo vẫn có thể đòi hỏi một khoản đầu tư tài chính.
Chi phí cụ thể của việc cải tạo nhà lắp ghép phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm phạm vi công việc, vật liệu sử dụng, độ phức tạp của thiết kế, và dịch vụ của các nhà thầu.
Một trong những yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến chi phí cải tạo là phạm vi công việc. Nếu bạn chỉ đơn giản muốn cải thiện ngoại thất bằng cách sơn lại hoặc thay thế các vật liệu ngoại thất, chi phí sẽ thấp hơn so với việc cải tạo nội thất hoặc thêm các phần mở rộng mới cho nhà.
Các dự án cải tạo lớn hơn, như thêm phòng ngủ, phòng tắm, hoặc phòng khách, có thể yêu cầu công việc xây dựng phức tạp hơn và do đó tăng chi phí.
Vật liệu sử dụng cũng có ảnh hưởng lớn đến chi phí cải tạo. Các vật liệu cao cấp và thiết bị nội thất đắt tiền sẽ tăng chi phí tổng thể của dự án.
Ngoài ra độ phức tạp của thiết kế cũng sẽ ảnh hưởng đến chi phí cải tạo. Các dự án cần phải thay đổi cấu trúc hiện có, điều chỉnh hệ thống điện, nước và cơ sở hạ tầng có thể đòi hỏi nhiều thời gian và công sức, và do đó tăng chi phí.
Cuối cùng, việc thuê các nhà thầu chuyên nghiệp để thực hiện công việc cải tạo sẽ ảnh hưởng đến chi phí. Việc chọn nhà thầu có kinh nghiệm và uy tín có thể đảm bảo rằng công việc được thực hiện đúng hẹn và chất lượng, nhưng có thể tăng chi phí so với việc tự làm hoặc thuê nhà thầu không chuyên nghiệp.
Tóm lại, chi phí cải tạo nhà lắp ghép có thể đắt tùy thuộc vào nhiều yếu tố, nhưng việc lựa chọn vật liệu, phạm vi công việc và nhà thầu phù hợp có thể giúp bạn kiểm soát và quản lý chi phí hiệu quả.
Báo giá cải tạo nhà lắp ghép
Dưới đây là cập nhật bảng giá cải tạo nhà lắp ghép chi tiết mới nhất của NAMI Design các bạn có thể tham khảo qua:
Giá cải tạo nhà lắp ghép theo hạng mục
Tùy vào nhu cầu của mỗi gia đình nếu như nhà lắp ghép của chúng ta gặp những vấn đề nhỏ không cần cải tạo nhiều thì chúng ta nên lựa chọn cải tạo theo hạng mục như vậy có thể tiết kiệm chi phí hơn. Dưới đây là bảng giá cải tạo nhà lắp ghép theo hạng mục:
Giá thay thế hệ khung nhà lắp ghép
Việc thay thế hệ khung nhà lắp ghép là giải pháp tối ưu khi khung nhà cũ đã xuống cấp, hư hỏng hoặc không đáp ứng được nhu cầu sử dụng. Dưới đây là cập nhật giá thay thế hệ khung nhà lắp ghép:
Loại khung | Kích thước | Đơn giá (vnd/kg) | |
Khung nhôm | Nhôm Xingfa | 10×10 | 55.000 |
Nhôm Xingfa | 15×20 | 65.000 | |
Nhôm Xingfa | 20×20 | 75.000 | |
Nhôm Việt Nhật | 10×10 | 35.000 | |
Nhôm Việt Nhật | 15×20 | 45.000 | |
Nhôm Việt Nhật | 20×20 | 55.000 | |
Khung thép | Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát | 1.0 | 19.900 |
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát | 1.2 | 20.400 | |
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát | 1.4 | 20.900 | |
Thép hộp mạ kẽm Việt Nhật | 1.0 | 19.500 | |
Thép hộp mạ kẽm Việt Nhật | 1.2 | 20.000 | |
Thép hộp mạ kẽm Việt Nhật | 1.4 | 20.500 | |
Inox 304 không gỉ | 0.5 | 47.500 | |
Inox 304 không gỉ | 1.0 | 52.500 | |
Inox 304 không gỉ | 1.5 | 57.500 | |
Inox 316 không gỉ | 0.5 | 65.000 | |
Inox 316 không gỉ | 1.0 | 70.000 | |
Inox 316 không gỉ | 1.5 | 75.000 |
Giá sửa chữa trần thạch cao, trần tôn xốp
Dưới đây là bảng giá sửa chữa cải tạo trần thạch cao, trần tôn xốp nhà lắp ghép:
Hạng mục | Trần thạch cao | Trần tôn xốp |
Sửa chữa nứt nẻ, bong tróc nhẹ | 50.000 – 100.000 đồng/m2 | 30.000 – 80.000 đồng/m2 |
Sửa chữa thấm dột, rách toạc | 150.000 – 300.000 đồng/m2 | 100.000 – 200.000 đồng/m2 |
Thay thế tấm trần | 200.000 – 400.000 đồng/m2 | 150.000 – 300.000 đồng/m2 |
Sửa chữa khung xương | 100.000 – 200.000 đồng/m2 | 80.000 – 150.000 đồng/m2 |
Sơn bả trần | 30.000 – 50.000 đồng/m2 | 20.000 – 40.000 đồng/m2 |
Giá sửa chữa cải tạo vách tường
Hiện nay nhà lắp ghép thường sử dụng 2 loại vách ngăn đó là vách ngăn bằng Panel và vách ngăn bằng bê tông siêu nhẹ.
+ Vách ngăn bằng Panel
Loại vật liệu | Độ dày | Kích thước | Đơn giá (vnd) | |
Vách bằng Panel | Panel EPS | 50 | 1.2 x 2.4 | 165.000 – 180.000 |
75 | 1.2 x 2.4 | 183.000 – 200.000 | ||
100 | 1.2 x 2.4 | 198.000 – 220.000 | ||
Panel PU | 60 | 1.2 x 2.4 | 587.000 – 610.000 | |
80 | 1.2 x 2.4 | 621.000 – 650.000 | ||
100 | 1.2 x 2.4 | 690.000 – 720.000 | ||
Panel Rockwool | 60 | 1.2 x 2.4 | 810.000 – 850.000 | |
80 | 1.2 x 2.4 | 870.000 – 920.000 | ||
100 | 1.2 x 2.4 | 930.000 – 980.000 |
+ Vách ngăn bằng bê tông siêu nhẹ
Loại vách | Đơn giá (vnd/m2) |
Vách bê tông siêu nhẹ thông thường | 110.000 – 240.000 |
Vách bê tông siêu nhẹ cách âm | 130.000 – 260.000 |
Vách bê tông siêu nhẹ chống thấm | 140.000 – 280.000 |
Vách bê tông siêu nhẹ nhẹ | 120.000 – 240.000 |
Vách bê tông siêu nhẹ chịu lực | 150.000 – 280.000 |
Đơn giá sửa chữa, thay thế vật liệu lát sàn nhà
Loại vật liệu | Phương pháp thi công | Đơn giá (vnd/m2) |
Gạch men | Nguyên nền | 250.000 – 650.000 |
Lớp phủ | 150.000 – 450.000 | |
Nguyên nền | 350.000 – 750.000 | |
Lớp phủ | 250.000 – 550.000 | |
Sàn gỗ tự nhiên | Nguyên nền | 1.200.000 – 2.400.000 |
Lớp phủ | 1.000.000 – 2.200.000 | |
Nguyên nền | 1.400.000 – 2.600.000 | |
Lớp phủ | 1.200.000 – 2.400.000 | |
Sàn gỗ công nghiệp | Nguyên nền | 500.000 – 1.000.000 |
Lớp phủ | 400.000 – 800.000 | |
Nguyên nền | 600.000 – 1.100.000 | |
Lớp phủ | 500.000 – 900.000 |
Giá thay thế vật liệu nhẹ lợp mái
Loại vật liệu | Phương pháp thi công | Đơn giá (vnd/m2) |
Tôn mạ kẽm | Thi công lợp mái mới | 200.000 – 300.000 |
Thi công tháo dỡ mái cũ, lợp mái mới | 350.000 – 450.000 | |
Thi công lợp mái mới | 250.000 – 350.000 | |
Thi công tháo dỡ mái cũ, lợp mái mới | 400.000 – 500.000 | |
Ngói lợp | Thi công lợp mái mới | 400.000 – 1.200.000 |
Thi công tháo dỡ mái cũ, lợp mái mới | 550.000 – 1.400.000 | |
Thi công lợp mái mới | 450.000 – 1.300.000 | |
Thi công tháo dỡ mái cũ, lợp mái mới | 600.000 – 1.500.000 | |
Tấm lợp polycarbonate | Thi công lợp mái mới | 300.000 – 600.000 |
Thi công tháo dỡ mái cũ, lợp mái mới | 450.000 – 700.000 |
Đơn giá cải tạo nhà lắp ghép hạng mục cơi nới
Cải tạo nhà lắp ghép hạng mục cơi nới là việc mở rộng diện tích sử dụng của ngôi nhà bằng cách xây dựng thêm phần mới. Việc cơi nới có thể giúp bạn có thêm không gian sinh hoạt, tăng giá trị thẩm mỹ cho ngôi nhà và nâng cao chất lượng cuộc sống. Dưới đây là bảng giá hạng mục cơi nới nhà lắp ghép:
Diện tích cơi nới (m2) | Kết cấu | Phương pháp thi công | Đơn giá (vnd/m2) |
10 – 20 | Một tầng | Nguyên nền | 5.000.000 – 7.000.000 |
Cơi nới trên nền cũ | 4.000.000 – 6.000.000 | ||
20 – 30 | Một tầng
|
Nguyên nền | 6.000.000 – 8.000.000 |
Cơi nới trên nền cũ | 5.000.000 – 7.000.000 | ||
10 – 20 | Hai tầng | Nguyên nền | 8.000.000 – 10.000.000 |
Cơi nới trên nền cũ | 7.000.000 – 9.000.000 | ||
20 – 30 | Hai tầng | Nguyên nền | 10.000.000 – 12.000.000 |
Cơi nới trên nền cũ | 8.000.000 – 10.000.000 |
Giá cải tạo nhà lắp ghép trọn gói
Nếu như các bạn có nhu cầu cải tạo nhiều thì lựa chọn cải tạo trọn gói là một trong những lựa chọn hoàn hảo. Giá cảo tạo nhà lắp ghép trọn gói như sau:
Diện tích (m2) | Mức độ hư hỏng | Phạm vi cải tạo | Chất lượng vật liệu | Đơn giá (vnd/m2) |
50 | Nhẹ | Cải tạo cơ bản (sơn bả, lát nền, trần thạch cao) | Bình dân | 20.000.000 – 30.000.000 |
Trung bình | Cải tạo cơ bản và sửa chữa một số hạng mục (hệ thống điện nước, cửa ra vào,…) | Trung bình | 25.000.000 – 35.000.000 | |
Nặng | Cải tạo toàn diện (thay thế kết cấu, sửa chữa hệ thống điện nước,…) | Cao cấp | 30.000.000 – 35.000.000 | |
100 | Nhẹ | Cải tạo cơ bản (sơn bả, lát nền, trần thạch cao) | Bình dân | 25.000.000 – 30.000.000 |
Trung bình | Cải tạo cơ bản và sửa chữa một số hạng mục (hệ thống điện nước, cửa ra vào,…) | Trung bình | 30.000.000 – 35.000.000 | |
Nặng | Cải tạo toàn diện (thay thế kết cấu, sửa chữa hệ thống điện nước,…) | Cao cấp | 40.000.000 – 50.000.000 | |
150 | Nhẹ | Cải tạo cơ bản (sơn bả, lát nền, trần thạch cao) | Bình dân | 45.000.000 – 50.000.000 |
Trung bình | Cải tạo cơ bản và sửa chữa một số hạng mục (hệ thống điện nước, cửa ra vào,…) | Trung bình | 50.000.000 – 55.000.000 | |
Nặng | Cải tạo toàn diện (thay thế kết cấu, sửa chữa hệ thống điện nước,…) | Cao cấp | 50.000.000 – 65.000.000 |
Đó là toàn bộ bảng giá cải tạo nhà lắp ghép. Tuy nhiên bảng giá này chỉ là bảng giá tham khảo bởi giá cải tạo nhà lắp ghép trên có thể thay đổi bởi nhiều yếu tố khác nhau. Vì vậy để có thể nắm được chuẩn xác nhất giá nhà lắp ghép các bạn vui lòng liên hệ đến:
Hotline tư vấn miễn phí: 0353 225 225