Hướng dẫn cách tính giá xây nhà trọn gói theo m2 đơn giản – NAMI Design

179 lượt xem
Đánh giá bài viết:
1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (No Ratings Yet)
Loading...

Cách tính m2 xây nhà trọn gói hay cách tính xây nhà trọn gói là điều cần thiết, để có thể dự trù được khoản phí và chuẩn bị tài chính để có quyết định đầu tư phù hợp. Vậy là thế nào để tính giá xây nhà trọn gói chính xác? Cách tính giá xây nhà trọn gói như thế nào cho đúng?

Bài viết dưới đây, NAMI Design sẽ hướng dẫn cách tính chi phí xây trọn gói chi tiết, cùng cách lập bảng dự toán chi phí xây nhà chi tiết giúp bạn tiết kiệm chi phí nhất, hãy theo dõi nhé!

cách tính xây nhà trọn gói

Vì sao cần biết cách tính xây nhà trọn gói?

Bởi vì khi biết cách tính xây nhà trọn gói sẽ giúp gia chủ xác định được chi phí có phù hợp với điều kiện hiện tại của gia đình mình hay không. Qua đó, xác định được về nguyên liệu, vật liệu xây dựng, nhân công người làm,…và gia chủ có thể quản lý ngân sách hiệu quả, đảm bảo tính khả thi của dự án và tránh phát sinh những chi phí không mong muốn.

Việc dự tính chi phí, biết cách tính giá xây nhà trọn gói cũng giúp gia chủ có thể thương lượng với nhà thầu về mức giá xây dựng và kiến trúc công năng của căn nhà một cách hiệu quả hơn.

cách tính giá xây nhà trọn gói

 

Cách tính giá xây nhà trọn gói

Hiện nay, có 2 cách tính giá xây nhà trọn gói phổ biến, đó chính là cách tính xây nhà trọn gói theo m2 và theo phương pháp bóc tách khối lượng và dự toán chi tiết. 

Cách tính m2 xây nhà trọn gói

Đây là phương pháp phổ biến và dễ hiểu, giúp gia chủ có thể hình dung được phần nào chi phí xây dựng nhà.  Cách tính m2 xây nhà trọn gói theo công thức sau đây:

[Chi phí xây nhà = Diện tích xây dựng tính giá x đơn giá/m2]

Trong đó, diện tích xây dựng tính giá là tổng của các hạng mục sau:

KHU VỰC THI CÔNG HỆ SỐ TÍNH 
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0-1.3m so với code vỉa hè 150% diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3-1.7m so với code vỉa hè 170% diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7-2.0m so với code vỉa hè 200% diện tích
Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè 250% diện tích
Phần móng công trình thi công móng băng 50% diện tích tầng trệt
Phần móng công trình thi công móng cọc 30% diện tích tầng trệt
Phần móng công trình thi công móng bè 100% diện tích tầng trệt
Phần diện tích có mái che (Lầu 1, 2,3, ….,sân thượng có mái che) 100% diện tích 
Phần diện tích không có mái che trừ sân trước và sân sau (Sân thượng không có mái che, sân phơi) 50% diện tích 
Mái BTCT 50% diện tích
Mái tole (Bao gồm toàn bộ xà gồ và tole, tính theo mặt nghiêng) 30% diện tích
Mái ngói kèo sắt (Bao gồm toàn bộ hệ kèo và ngói, tính theo mặt nghiêng) 70% diện tích
Mái ngói BTCT (Bao gồm hệ rito và ngói, tính theo mặt nghiêng) 100% diện tích 
Sân trước và sân sau (Trường hợp sân trước và sau có diện tích lớn thì xem xét lại hệ số tính) 70% diện tích 
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích <8m2 Không tính
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích >8m2  100% diện tích 
Khu vực cầu thang 100% diện tích

cách tính m2 xây nhà trọn gói

Ví dụ: cách tính giá xây nhà trọn gói cho căn nhà 1 lầu 5m x 20m

  • Diện tích xây tầng trệt: 85m2 x 5.600.000đ = 476.000.000 VNĐ
  • Móng nhà: (85m2 x 50%) x 5.600.000đ = 238.000.000 VNĐ
  • Lầu: 100m2 x 5.600.000đ = 476.000.000 VNĐ

Như vậy, tổng số tiền để xây dựng nhà 1 lầu 5m2 x 20m là 1.190.000.000 VNĐ

Tham khảo: Giá xây nhà trọn gói Hà Nội 2024

Cách tính xây nhà trọn gói theo bóc tách 

Tuy rằng cách tính này có chút phức tạp và tốn thời gian hơn so với cách tính theo mét vuông. Nhưng cách tính xây nhà trọn gói theo phương pháp bóc tách khối lượng mang lại độ chính xác cao, phù hợp cho nhà có thiết kế phức tạp. Bạn có thể tham khảo cách tính này theo các bước như sau:

Bước 1: Bóc tách khối lượng công việc:

  • Chia nhỏ công trình thành các phần chính (móng, sàn, khung, tường, mái…)
  • Tính toán diện tích và khối lượng từng phần dựa trên bản vẽ thiết kế.

Bước 2: Xác định đơn giá thi công:

  • Tham khảo giá thị trường cho từng hạng mục công việc.
  • So sánh giá của các nhà thầu uy tín để chọn được mức giá hợp lý.
  • Cân nhắc các yếu tố ảnh hưởng đến giá thi công như vật liệu, nhân công, máy móc…

Bước 3: Tính toán chi phí:

  • Nhân khối lượng từng phần công việc với đơn giá thi công tương ứng.
  • Cộng dồn chi phí của tất cả các phần công việc để ra tổng chi phí xây dựng.

Cách tính xây nhà trọn gói theo bóc tách

Lưu ý rằng cách tính này cần có kiến thức chuyên môn về xây dựng để thực hiện. Cho nên nếu không đủ hiểu biết về xây dựng bạn có thể giao cho đơn vị xây nhà trọn gói uy tín thực hiện để dễ dàng quản lý chi phí xây nhà, tính toán các chi phí liên quan và lựa chọn vật liệu xây dựng được tốt nhất.

Cách tính vật tư xây nhà trọn gói

Kỹ năng tính toán vật liệu xây dựng nhà là vô cùng quan trọng đối với chủ đầu tư lẫn nhà thầu. Nhờ kỹ năng này, sẽ mang lại những lợi ích sau:

  • Dự toán chính xác chi phí xây dựng nhà, bao gồm chi phí vật liệu, nhân công, máy móc…
  • Lập kế hoạch mua sắm vật liệu hợp lý, tránh lãng phí và thiếu hụt vật liệu trong quá trình thi công.
  • Kiểm soát hiệu quả chi phí xây dựng, đảm bảo công trình hoàn thành đúng tiến độ và ngân sách đề ra.

Tại phần này của bài viết NAMI Design sẽ hướng dẫn bạn cách tính vật tư xây nhà trọn gói chi tiết nhất:

1 khối cát trát được bao nhiêu m2 tường

Theo kinh nghiệm xây dựng thông thường, 1 khối cát có thể trát được khoảng 10 m2 tường với độ dày lớp trát trung bình từ 1 – 2 cm. Lý do là vì khối lượng cát trát tường sử dụng cho mỗi mét vuông tường còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
  • Độ dày lớp trát
  • Loại cát
  • Phương pháp thi công
  • Độ nhám bề mặt

cách tính vật liệu xây nhà

1 khối cát xây được bao nhiêu m2 tường

Số mét vuông tường xây được từ 1 khối cát phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm: Loại gạch, độ dày tường, Phương pháp xây

Theo ý kiến của thợ xây dựng có kinh nghiệm thì 1 khối cát vàng xây được khoảng 50m2 tường, với điều kiện sử dụng gạch thẻ 5x10x20cm và xây tường dày <10cm.

1 thiên gạch xây được bao nhiêu m2

1 thiên gạch tương ứng với 10,000 viên gạch xây. Để biết được 1 thiên gạch xây được bao nhiêu m2 thì còn phụ thuộc vào loại gạch và độ dày của tường.

  • Tường có độ dày 100 (tường 10) cần 55 viên gạch để xây được 1m2. Từ đó, suy ra mỗi thiên gạch có thể xây được khoảng 18,18 m2 tường.
  • Tường có độ dày 200 ( tường 20) cần 110 viên gạch để xây được 1m2. Dựa vào điều này, mỗi thiên gạch có thể xây được khoảng 9,1 m2 tường.

Công thức tính chi phí móng

Cách tính chi phí cho việc làm móng nhà thường khác nhau tùy thuộc vào lựa chọn của gia đình bạn về loại móng. Mỗi loại móng như móng đơn, móng băng một phương, móng băng hai phương, móng cọc ép tải hoặc móng cọc khoan nhồi đều có cách tính chi phí riêng biệt.

  • Móng đơn: Chi phí làm móng đơn thường đã được tính vào đơn giá xây dựng chung.
  • Móng băng một phương: Chi phí cho móng này được tính bằng 50% x diện tích tầng 1 x đơn giá của phần thô
  • Móng băng hai phương: Chi phí cho móng này được tính bằng 70% x diện tích tầng 1 x đơn giá của phần thô.
  • Móng cọc (ép tải): Chi phí = (Số lượng cọc x Chiều dài cọc x Giá cọc/m) + Nhân công ép cọc + (Hệ số đài móng x Diện tích tầng 1 x Giá phần thô)
  • Móng cọc khoan nhồi: Chi phí = (Số lượng cọc x Chiều dài cọc x Giá cọc/m) + (Hệ số đài móng : 0,2 x Diện tích tầng 1 x Giá phần thô)

tính chi phí móng nhà

Tùy thuộc vào loại móng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể, chi phí sẽ được tính toán theo công thức phù hợp để đảm bảo tính chính xác và hợp lý.

Các công thức tính toán trên chỉ mang tính chất tham khảo. Chi phí thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của từng công trình.

Công thức tính chi phí mái

Công thức để tính chi phí mái nhà như sau:

Chi phí mái = (Diện tích mái x Đơn giá vật liệu mái) + Chi phí kết cấu mái + Chi phí lao động + Chi phí vận chuyển và thiết bị

Trong đó:

  • Diện tích mái: Diện tích mái được tính bằng tổng diện tích của tất cả các mái con hoặc bề mặt mái.
  • Loại vật liệu mái: Có nhiều loại vật liệu mái khác nhau như ngói, tôn, lợp nhựa, lợp bitum, lợp màng chống thấm,… Mỗi loại vật liệu sẽ có giá thành khác nhau.
  • Kết cấu mái: Một số công trình yêu cầu kết cấu mái phức tạp hơn, bao gồm các yếu tố như hệ khung mái, dầm chịu lực,… Các yếu tố này sẽ tăng chi phí.
  • Chi phí lao động: Bao gồm chi phí cho công nhân, thợ mái, và nhân công khác tham gia vào quá trình xây dựng mái.
  • Chi phí vận chuyển và thiết bị: Chi phí vận chuyển vật liệu mái đến công trình cũng như chi phí thuê thiết bị cần thiết cho việc xây dựng mái.

Z5427376592118_2a1b787c12c18a87a2492ff6b64fabec

Công thức tính chi phí tầng hầm

Dưới đây là công thức chung để ước tính chi phí xây dựng tầng hầm:

Chi phí tầng hầm = (Diện tích tầng hầm x Độ sâu tầng hầm) x (Chi phí vật liệu trên mỗi m2 + Chi phí nhân công)

Trong đó:

  • Diện tích tầng hầm: Đây là tổng diện tích sàn tầng hầm tính bằng m2.
  • Độ sâu tầng hầm: Đây là độ sâu của tầng hầm tính từ mặt đất đến tầng hầm
  • Chi phí vật liệu trên một m2: Đây là chi phí của tất cả các vật liệu sẽ được sử dụng để xây dựng tầng hầm, bao gồm bê tông, cốt thép, ván khuôn, vật liệu chống thấm và san lấp. Chi phí vật liệu sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại vật liệu được sử dụng.
  • Giá nhân công: Đây là chi phí nhân công để xây dựng tầng hầm. Chi phí lao động sẽ khác nhau tùy thuộc vào vị trí và kinh nghiệm của người lao động.

Hướng dẫn cách lập bảng dự toán xây nhà trọn gói chi tiết nhất

Lập bảng dự toán xây nhà trọn gói chi tiết tuy mất thời gian nhưng mang lại nhiều lợi ích. Bạn sẽ chủ động hơn về tài chính, tránh lãng phí và xây dựng ngôi nhà đúng với mong muốn.

dự toán xây nhà

Sau đây là cách lập bảng dự toán xây nhà đơn giản và chi tiết nhất dành cho bạn:

Bng d toán hng mc phn thô

Phn thô là giai đon quan trng, to nên khung xương vng chc cho ngôi nhà. Bng d toán phn thô cn bao gm các chi phí sau:

Hạng mục công việc ĐVT KL Đơn giá Thành tiền
Công tác chuẩn bị phục vụ thi công bao gồm: Lán trại… TG 1 490,000 vnđ 490,000 vnđ
Đào móng công trình, bằng máy đào kết hợp sửa móng bằng… m3 55.778 50,000 vnđ 2,788,900 vnđ
Gia cố đệm cát (cát đen) đầm chặt k=0.95 m3 7.626 89,000 vnđ 678,714 vnđ
Đắp cát đen tôn nền công trình đầm chặt k=0.9 m3 43.667 89,000 vnđ 3,886,363 vnđ
Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê t… m3 5.003 700,000 vnđ 3,502,100 vnđ
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép m… Tấn 3.302 13,450,000 vnđ 44,411,900 vnđ
Bê tông móng, giằng móng, bể mác 250 bao gồm cả ca bơm m3 7.923 845,000 vnđ 6,694,935 vnđ
Xây tường móng 220 , xây bể gạch đặc 6.0×10.5×22, xây … m3 3.455 845,000 vnđ 2,919,475 vnđ
Bê tông bể ngầm mác 250 m3 2.522 845,000 vnđ 2,131,090 vnđ
Trát vữa xi măng mác 100+ láng chống thấm + thử tải b… m2 36.192 40,000 vnđ 1,447,680 vnđ
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công móng TT 1 489,000 vnđ 489,000 vnđ
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép … Tấn 478 13,500,000 vnđ 6,453,000 vnđ
Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3 2.126 850,000 vnđ 1,807,100 vnđ
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép … Tấn 0.59 13,500,000 vnđ 7,965,000 vnđ
Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3 3.457 845,000 vnđ 2,921,165 vnđ
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép … Tấn 427 13,500,000 vnđ 5,764,500 vnđ
Bê tông sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3 6.977 849,000 vnđ 5,923,473 vnđ
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép … Tấn 81 13,500,000 vnđ 1,093,500 vnđ
Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ lanh tô, đá 1×2 vữa… m3 0.42 850,000 vnđ 357,000 vnđ
Bạt dứa 3 sọc trải sàn đổ bê tông m2 66.97 5,000 vnđ 334,850 vnđ
Vật liệu phụ: Đinh đóng cốp pha kg 11.718 22,000 vnđ 257,796 vnđ
Vật liệu phụ: Dây thép buộc kg 24.39 22,000 vnđ 536,580 vnđ
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công TT 1 500,000 vnđ 500,000 vnđ
Xây tường dày 110 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳn… m3 4.93 845,000 vnđ 4,165,850 vnđ
Xây tường dày 220 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳn… m3 17.98 845,000 vnđ 15,193,100 vnđ
Xây cầu thang gạch đặc 6.0×10.5×22, vữa XM mác 75 m3 3.74 845,000 vnđ 3,160,300 vnđ
Trát vữa xi măng mác 100+ láng chống thấm + thử tải bể ngầm m2 36.192 40,000 vnđ 1,447,680 vnđ
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công móng TT 1 489,000 vnđ 489,000 vnđ
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột Tấn 478 13,500,000 vnđ 6,453,000 vnđ
Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3 2.126 850,000 vnđ 1,807,100 vnđ
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm Tấn 0.59 13,500,000 vnđ 7,965,000 vnđ
Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3 3.457 845,000 vnđ 2,921,165 vnđ
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn Tấn 427 13,500,000 vnđ 5,764,500 vnđ
Bê tông sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3 6.977 849,000 vnđ 5,923,473 vnđ
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô Tấn 81 13,500,000 vnđ 1,093,500 vnđ
Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ lanh tô, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3 0.42 850,000 vnđ 357,000 vnđ
Bạt dứa 3 sọc trải sàn đổ bê tông m2 66.97 5,000 vnđ 334,850 vnđ
Vật liệu phụ: Đinh đóng cốp pha kg 11.718 22,000 vnđ 257,796 vnđ
Vật liệu phụ: Dây thép buộc kg 24.39 22,000 vnđ 536,580 vnđ
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công TT 1 500,000 vnđ 500,000 vnđ
Xây tường dày 110 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3 4.93 845,000 vnđ 4,165,850 vnđ
Xây tường dày 220 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3 17.98 845,000 vnđ 15,193,100 vnđ
Xây cầu thang gạch đặc 6.0×10.5×22, vữa XM mác 75 m3 3.74 845,000 vnđ 3,160,300 vnđ
Trát tường, cột, dầm, sàn, cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa xi măng mác 75 m2 335.16 20,000 vnđ 6,703,200 vnđ
Láng nền sàn dày 3cm, vữa xi măng mác 75 m2 70 20,000 vnđ 1,400,000 vnđ
Chống thấm sàn vệ sinh bằng Sika Proof Membrane (3 lớp) m2 3.1 35,000 vnđ 108,500 vnđ
Sơn mặt tiền nhà, không bả bằng sơn ngoài trời bao gồm vật tư và nhân công m2 145.17 40,000 vnđ 5,806,800 vnđ
Sơn tường, cột , dầm, sàn trong nhà không bả bao gồm vật tư và nhân công m2 164.08 40,000 vnđ 6,563,200 vnđ
Lát gạch Marble màu sáng 600x600mm sàn các tầng m2 61 219,000 vnđ 13,359,000 vnđ
Lát gạch Marble chống trơn 600x600mm cho WC m2 6.1 139,000 vnđ 847,900 vnđ
Ốp tường WC gạch Men kính 300x600mm m2 22.81 140,000 vnđ 3,193,400 vnđ
Ốp cổ bậc + mặt bậc tam cấp m2 4.34 545,000 vnđ 2,365,300 vén
Trần thạch cao chịu nước cho WC bao gồm cả sơn bả m2 3.1 210,000 vnđ 651,000 vnđ
Trần thạch cao các phòng khác Khung xương Basi vĩnh tường bao gồm cả sơn bả m2 70 218,000 vnđ 15,260,000 vnđ
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh vật liệu nhôm kính mờ 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2 1.54 848,000 vnđ 1,305,920 vnđ
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 4 cánh vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2 7.83 849,000 vnđ 6,647,670 vnđ
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh mở vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2 6.75 845,000 vnđ 5,703,750 vnđ
Cung cấp và lắp dựng cửa sổ mở quay, vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2 8.64 799,000 vnđ 6,903,360 vnđ
Mái lợp ngói, bao gồm cả phụ kiện khung thép m2 126.48 350,000 vnđ 44,268,000 vnđ
Chi phí dọn dẹp, vận chuyển phế thải xây dựng Chuyến 1 500,000 vnđ 500,000 vnđ
Chi phí vệ sinh công nghiệp đưa công trình vào sử dụng m2 70 9,000 vnđ 630,000 vnđ
Tổng giá tiền 248,090,371

Dự toán hng mc hoàn thin và ni tht

Sau đây là bảng dự toán hạng mục hoàn thiện và thiết bị nội thất cơ bản, giúp bạn có thể nắm rõ chi tiết về các hạng mục cần chuẩn bị.

Hạng mục công việc ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Lắp đặt chậu xí (hãng INAX C-117VA) bộ 1 169,000 vnđ 169,000 vnđ
Lắp đặt vòi rửa xí bệt (hãng INAX CFV-102M) bộ 1 345,000 vnđ 345,000 vnđ
Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh INAX KF-416V bộ 1 554,000 vnđ 554,000 vnđ
Lắp đặt chậu rửa Lavabo (hãng INAX GL-285V&L-288VC) bộ 1 1,073,000 vnđ 1,073,000 vnđ
Lắp đặt vòi trộn nóng lạnh lavabo (hãng INAX FLV-102S1) bộ 1 1,010,000 vnđ 1,010,000 vnđ
Lắp đặt xi phông thoát nước lavabo bộ 1 199,000 vnđ 199,000 vnđ
Lắp đặt dây cấp nước nóng lạnh bộ 1 145,000 vnđ 145,000 vnđ
Lắp đặt gương soi việt nhật bộ 1 299,000 vnđ 299,000 vnđ
Lắp đặt giá treo khăn mặt INOX bộ 1 200,000 vnđ 200,000 vnđ
Lắp đặt móc treo đồ INOX bộ 1 100,000 vnđ 100,000 vnđ
Lắp đặt vòi sen tắm nóng lạnh (hãng INAX BFV-1303S-4C) bộ 1 1,335,000 vnđ 1,335,000 vnđ
Chậu rửa bát đôi Inox 304 Sơn Hà SH2H-860 bộ 1 1,335,000 vnđ 1,335,000 vnđ
Vòi rửa nóng lạnh chậu rửa bát Inax SFV-302S bộ 1 1,550,000 vnđ 1,550,000 vnđ
Lắp đặt phễu thu sàn inox D110 cái 1 190,000 vnđ 190,000 vnđ
Van nhựa PPR 2 chiều D25 cái 2 225,800 vnđ 451,600 vnđ
Van nhựa PPR 2 chiều D20 cái 1 184,500 vnđ 184,500 vnđ
Van một chiều đồng D25 (PN2) cái 1 99,500 vnđ 99,500 vnđ
Lắp đặt van phao cơ D25 cái 1 231,000 vnđ 231,000 vnđ
Crepin ống hút D32 cái 1 193,000 vnđ 193,000 vnđ
Lắp đặt van phao điện bộ 1 145,000 vnđ 145,000 vnđ
Tét nước inox 1,5m3 (Tân Á) cái 1 3,198,000 vnđ 3,198,000 vnđ
Bình nước nóng 30l (hãng Ariston) bộ 1 3,289,000 vnđ 3,289,000 vnđ
Bơm cấp nước Q=2m3/h; H=20m bộ 1 1,465,000 vnđ 1,465,000 vnđ
Tổng giá tiền 17,760,600 vnđ

Dự toán hạng mục hoàn thiện và nội thất

Lp d toán phn cp nưc

Dưới đây là bảng mẫu dự toán các hạng mục phần cấp nước. Bạn có thể tham khảo chi tiết các hạng mục cần chuẩn bị trong quá trình lập dự toán:

Hạng mục công việc ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN20 (Vesbo) m 6 59,680 vnđ 358,080 vnđ
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN20 (Vesbo) m 12 52,000 vnđ 624,000 vnđ
Ống cấp nước lạnh PPR D50- PN10 (Vesbo) m 8 131,800 vnđ 1,054,400 vnđ
Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN10 (Vesbo) m 8 45,800 vnđ 366,400 vnđ
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN10 (Vesbo) m 24 33,040 vnđ 792,960 vnđ
Ống cấp nước lạnh PPR D20 – PN10 (Vesbo) m 8 31,040 vnđ 248,320 vnđ
Ống cấp nước lạnh PPR D20 -PN20 (Vesbo) m 24 23,520 vnđ 564,480 vnđ
Ống cấp nước nóng PPR D20 -PN20 (Tiền phong) m 12 27,900 vnđ 334,800 vnđ
Ống cấp nước nóng PPR D32 -PN20 (Tiền phong) m 12 73,600 vnđ 883,200 vnđ
Cút 90 độ nhựa PPR D50 (Vesbo) cái 6 30,580 vnđ 183,480 vnđ
Cút 90 độ nhựa PPR D40 (Vesbo) cái 2 21,000 vnđ 42,000 vnđ
Cút 90 độ nhựa PPR D32 (Vesbo) cái 12 9,180 vnđ 110,160 vnđ
Cút 90 độ nhựa PPR D25 (Vesbo) cái 10 9,250 vnđ 92,500 vnđ
Cút 90 độ nhựa PPR D20 (Vesbo) cái 10 5,760 vnđ 57,600 vnđ
Cút 90 độ nhựa PPR D20 ren trong (Vesbo) cái 8 41,760 vnđ 334,080 vnđ
Tê nhựa PPR D50 (Vesbo) cái 2 40,400 vnđ 80,800 vnđ
Tê nhựa PPR D32 (Vesbo) cái 3 18,880 vnđ 56,640 vnđ
Tê nhựa PPR D25 (Vesbo) cái 2 8,300 vnđ 16,600 vnđ
Tê nhựa PPR D20 (Vesbo) cái 1 7,040 vnđ 7,040 vnđ
Côn thu nhựa PPR D25/20 (Vesbo) cái 3 4,140 vnđ 12,420 vnđ
Rắc co nhựa PPR D32 (Vesbo) cái 2 135,160 vnđ 270,320 vnđ
Rắc co nhựa PPR D25 (Vesbo) cái 4 93,160 vnđ 372,640 vnđ
Rắc co nhựa PPR D20 (Vesbo) cái 3 62,360 vnđ 187,080 vnđ
Măng sông PPR – D32 (Vesbo) cái 2 6,240 vnđ 12,480 vnđ
Măng sông PPR – D25 (Vesbo) cái 2 4,300 vnđ 8,600 vnđ
Măng sông PPR – D20 (Vesbo) cái 2 4,120 vnđ 8,240 vnđ
Nút bịt D20 (Vesbo) cái 8 3,420 vnđ 27,360 vnđ
Tổng giá tiền 7,106,680 vnđ

Lp d toán phn thoát nưc

Phần thoát nước cũng là một hạng mục không thể bỏ qua trong việc dự toán chi phí xây nhà. Dưới đây là mẫu dự toán chi tiết cho phần thoát nước của ngôi nhà:

Hạng mục ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Ống nhựa PVC D110 CLASS 2 (Tiền Phong) m 40 63,550 vnđ 2,542,000 vnđ
Ống nhựa PVC D90 CLASS 2 (Tiền Phong) m 30 43,680 vnđ 1,310,400 vnđ
Ống nhựa PVC D60 CLASS 2 (Tiền Phong) m 20 27,180 vnđ 543,600 vnđ
Ống nhựa PVC D42 CLASS 2 (Tiền Phong) m 4 15,960 vnđ 63,840 vnđ
Lắp đặt tê nhựa 45 độ (Y) UPVC, D110 (Tiền Phong) cái 1 49,000 vnđ 49,000 vnđ
Lắp đặt tê nhựa 45 độ (Y) UPVC, D90 (Tiền Phong) cái 4 33,400 vnđ 133,600 vnđ
Lắp cút nhựa 135 độ (chếch) UPVC D110 (Tiền Phong) cái 8 25,240 vnđ 201,920 vnđ
Lắp cút nhựa 135 độ (chếch) UPVC D90 (Tiền Phong) cái 10 16,500 vnđ 165,000 vnđ
Lắp đặt cút nhựa 90 độ PVC, D110 (Tiền Phong) cái 12 11,100 vnđ 133,200 vnđ
Lắp đặt cút nhựa 90 độ PVC, D90 (Tiền Phong) cái 12 9,320 vnđ 111,840 vnđ
Lắp đặt cút nhựa 90 độ PVC, D60 (Tiền Phong) cái 6 8,860 vnđ 53,160 vnđ
Lắp đặt cút nhựa 90 độ PVC, D42 (Tiền Phong) cái 4 4,450 vnđ 17,800 vnđ
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D110/90 cái 1 23,500 vnđ 23,500 vnđ
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D90/60 cái 2 13,050 vnđ 26,100 vnđ
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D90/42 cái 1 9,005 vnđ 9,005 vnđ
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D75/60 cái 3 8,560 vnđ 25,680 vnđ
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D60/42 cái 1 4,560 vnđ 4,560 vnđ
Con thỏ PVC D90 cái 1 52,520 vnđ 52,520 vnđ
Keo gắn ống tuýp 10 5,650 vnđ 56,500 vnđ
Ga thoát nước 600×600 cái 1 305,000 vnđ 305,000 vnđ
Tổng giá tiền 5,828,225 vnđ

Dự toán thiết kế phn đin

H thng đin an toàn, n đnh là yếu t quan trng trong ngôi nhà. Bng d toán phn đin sẽ bao gm các hạng mục như sau:

Hạng mục ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
Đèn Downlight ánh sáng trắng D110-12W Bộ 31 85,000 vnđ 2,635,000 vnđ
Đèn ốp trần D240 Bộ 1 223,000 vnđ 223,000 vnđ
Đèn led dây hắt sáng 14w/m m 10 42,000 vnđ 420,000 vnđ
Quạt trần kết hợp đèn trang trí (Panasonic) Bộ 1 2,633,000 vnđ 2,633,000 vnđ
Đèn rọi gương 12W Bộ 1 200,000 vnđ 200,000 vnđ
Đèn thả trần Bộ 1 552,000 vnđ 552,000 vnđ
Công tắc 1 chiều 2 phím (hãng Sino) Bộ 1 32,900 vnđ 32,900 vnđ
Công tắc 1 chiều 3 phím (hãng Sino) Bộ 1 42,100 vnđ 42,100 vnđ
Công tắc 1 chiều 4 phím (hãng Sino) Bộ 1 51,300 vnđ 51,300 vnđ
Công tắc 2 chiều 2 phím (hãng Sino) Bộ 4 45,100 vnđ 180,400 vnđ
Ổ cắm đôi 3 chấu loại 16A/250V (hãng Sino) Bộ 20 57,000 vnđ 1,140,000 vnđ
Ổ cắm loại âm sàn 250V – 20A – ổ cắm chống nước Bộ 2 345,000 vnđ 690,000 vnđ
Aptomat chống rò MCB 63A-2P-10kA (Hãng Sino) Cái 1 105,000 vnđ 105,000 vnđ
Aptomat MCB 1P-32A-6kA (Hãng Sino) Cái 2 67,200 vnđ 134,400 vnđ
Aptomat MCB 1P-20A-6kA (Hãng Sino) Cái 8 61,600 vnđ 492,800 vnđ
Aptomat MCB 1P-10A-6kA (Hãng Sino) Cái 2 54,000 vnđ 108,000 vnđ
Hộp đấu dây Cái 100 12,000 vnđ 1,200,000 vnđ
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6mm2 m 30 39,050 vnđ 1,171,500 vnđ
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm2 m 30 29,590 vnđ 887,700 vnđ
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×2.5mm2 m 200 7,900 vnđ 1,580,000 vnđ
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×1.5mm2 m 200 5,653 vnđ 1,130,600 vnđ
Dây nối đất E 1x6mm2 m 30 21,450 vnđ 643,500 vnđ
Dây nối đất E 1x4mm2 m 30 143,003 vnđ 4,290,090 vnđ
Dây nối đất E 1×2.5mm2 m 200 7,240 vnđ 1,448,000 vnđ
Dây nối đất E 1×1.5mm2 m 200 4,110 vnđ 822,000 vnđ
Ống luồn dây D50 m 30 30,300 vnđ 909,000 vnđ
Ống luồn dây D16 m 200 6,507 vnđ 1,301,400 vnđ
Aptomat bình nóng lạnh Tủ 1 55,000 vnđ 55,000 vnđ
Quạt thông gió âm trần 1 chiều – 25W (Tico) Bộ 1 299,000 vnđ 299,000 vnđ
Quạt hút mùi bếp Bộ 1 296,000 vnđ 296,000 vnđ
Hộp đựng công tơ điện Bộ 1 298,000 vnđ 298,000 vnđ
Dàn lạnh, dàn nóng điều hòa 1 chiều treo tường 9000 BTU Bộ 2 7,998,000 vnđ 15,996,000 vnđ
Ống đồng bảo ôn D6.4/9.5 m 5 158,000 vnđ 790,000 vnđ
Tủ chứa thiết bị thông tin cái 1 499,000 vnđ 499,000 vnđ
Bảng điện tầng vỏ sino 12 module Bộ 1 502,000 vnđ 502,000 vnđ
Tổng giá tiền 43,758,690 vnđ

 

xây nhà trọn gói

Bài viết đã cung cấp cho bạn hướng dẫn chi tiết và đơn giản nhất về cách tính xây nhà trọn gói. Tuy nhiên, để áp dụng hiệu quả vào dự án xây dựng của riêng bạn, cần xem xét kỹ lưỡng các yếu tố khác cho phù hợp. Nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình tính toán chi phí xây nhà, đừng ngần ngại liên hệ với NAMI Design để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.

NAMI Design sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lập bảng dự toán chi phí xây nhà chi tiết, tư vấn thiết kế và thi công xây dựng trọn gói. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tối ưu, giúp bạn xây dựng ngôi nhà mơ ước với chi phí hợp lý và chất lượng đảm bảo.

Hotline tư vấn miễn phí: 0353 225 225

 

Bài viết cùng chuyên mục:

Bạn cũng có thể tìm các bài viết khác trong chủ đề này

    TƯ VẤN & GỬI MẪU




    Bài này đã được đăng trong . Đánh dấu trang liên kết này .

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

      NHẬN NGAY 10 MẪU NHÀ ĐẸP NHẤT 2024