Cách tính m2 xây nhà trọn gói hay cách tính xây nhà trọn gói là điều cần thiết, để có thể dự trù được khoản phí và chuẩn bị tài chính để có quyết định đầu tư phù hợp. Vậy là thế nào để tính giá xây nhà trọn gói chính xác? Cách tính giá xây nhà trọn gói như thế nào cho đúng?
Bài viết dưới đây, NAMI Design sẽ hướng dẫn cách tính chi phí xây trọn gói chi tiết, cùng cách lập bảng dự toán chi phí xây nhà chi tiết giúp bạn tiết kiệm chi phí nhất, hãy theo dõi nhé!
Vì sao cần biết cách tính xây nhà trọn gói?
Bởi vì khi biết cách tính xây nhà trọn gói sẽ giúp gia chủ xác định được chi phí có phù hợp với điều kiện hiện tại của gia đình mình hay không. Qua đó, xác định được về nguyên liệu, vật liệu xây dựng, nhân công người làm,…và gia chủ có thể quản lý ngân sách hiệu quả, đảm bảo tính khả thi của dự án và tránh phát sinh những chi phí không mong muốn.
Việc dự tính chi phí, biết cách tính giá xây nhà trọn gói cũng giúp gia chủ có thể thương lượng với nhà thầu về mức giá xây dựng và kiến trúc công năng của căn nhà một cách hiệu quả hơn.
Cách tính giá xây nhà trọn gói
Hiện nay, có 2 cách tính giá xây nhà trọn gói phổ biến, đó chính là cách tính xây nhà trọn gói theo m2 và theo phương pháp bóc tách khối lượng và dự toán chi tiết.
Cách tính m2 xây nhà trọn gói
Đây là phương pháp phổ biến và dễ hiểu, giúp gia chủ có thể hình dung được phần nào chi phí xây dựng nhà. Cách tính m2 xây nhà trọn gói theo công thức sau đây:
[Chi phí xây nhà = Diện tích xây dựng tính giá x đơn giá/m2]
Trong đó, diện tích xây dựng tính giá là tổng của các hạng mục sau:
KHU VỰC THI CÔNG | HỆ SỐ TÍNH |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0-1.3m so với code vỉa hè | 150% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3-1.7m so với code vỉa hè | 170% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7-2.0m so với code vỉa hè | 200% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè | 250% diện tích |
Phần móng công trình thi công móng băng | 50% diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng cọc | 30% diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng bè | 100% diện tích tầng trệt |
Phần diện tích có mái che (Lầu 1, 2,3, ….,sân thượng có mái che) | 100% diện tích |
Phần diện tích không có mái che trừ sân trước và sân sau (Sân thượng không có mái che, sân phơi) | 50% diện tích |
Mái BTCT | 50% diện tích |
Mái tole (Bao gồm toàn bộ xà gồ và tole, tính theo mặt nghiêng) | 30% diện tích |
Mái ngói kèo sắt (Bao gồm toàn bộ hệ kèo và ngói, tính theo mặt nghiêng) | 70% diện tích |
Mái ngói BTCT (Bao gồm hệ rito và ngói, tính theo mặt nghiêng) | 100% diện tích |
Sân trước và sân sau (Trường hợp sân trước và sau có diện tích lớn thì xem xét lại hệ số tính) | 70% diện tích |
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích <8m2 | Không tính |
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích >8m2 | 100% diện tích |
Khu vực cầu thang | 100% diện tích |
Ví dụ: cách tính giá xây nhà trọn gói cho căn nhà 1 lầu 5m x 20m
- Diện tích xây tầng trệt: 85m2 x 5.600.000đ = 476.000.000 VNĐ
- Móng nhà: (85m2 x 50%) x 5.600.000đ = 238.000.000 VNĐ
- Lầu: 100m2 x 5.600.000đ = 476.000.000 VNĐ
→ Như vậy, tổng số tiền để xây dựng nhà 1 lầu 5m2 x 20m là 1.190.000.000 VNĐ
Tham khảo: Giá xây nhà trọn gói Hà Nội 2024
Cách tính xây nhà trọn gói theo bóc tách
Tuy rằng cách tính này có chút phức tạp và tốn thời gian hơn so với cách tính theo mét vuông. Nhưng cách tính xây nhà trọn gói theo phương pháp bóc tách khối lượng mang lại độ chính xác cao, phù hợp cho nhà có thiết kế phức tạp. Bạn có thể tham khảo cách tính này theo các bước như sau:
Bước 1: Bóc tách khối lượng công việc:
- Chia nhỏ công trình thành các phần chính (móng, sàn, khung, tường, mái…)
- Tính toán diện tích và khối lượng từng phần dựa trên bản vẽ thiết kế.
Bước 2: Xác định đơn giá thi công:
- Tham khảo giá thị trường cho từng hạng mục công việc.
- So sánh giá của các nhà thầu uy tín để chọn được mức giá hợp lý.
- Cân nhắc các yếu tố ảnh hưởng đến giá thi công như vật liệu, nhân công, máy móc…
Bước 3: Tính toán chi phí:
- Nhân khối lượng từng phần công việc với đơn giá thi công tương ứng.
- Cộng dồn chi phí của tất cả các phần công việc để ra tổng chi phí xây dựng.
Lưu ý rằng cách tính này cần có kiến thức chuyên môn về xây dựng để thực hiện. Cho nên nếu không đủ hiểu biết về xây dựng bạn có thể giao cho đơn vị xây nhà trọn gói uy tín thực hiện để dễ dàng quản lý chi phí xây nhà, tính toán các chi phí liên quan và lựa chọn vật liệu xây dựng được tốt nhất.
Cách tính vật tư xây nhà trọn gói
Kỹ năng tính toán vật liệu xây dựng nhà là vô cùng quan trọng đối với chủ đầu tư lẫn nhà thầu. Nhờ kỹ năng này, sẽ mang lại những lợi ích sau:
- Dự toán chính xác chi phí xây dựng nhà, bao gồm chi phí vật liệu, nhân công, máy móc…
- Lập kế hoạch mua sắm vật liệu hợp lý, tránh lãng phí và thiếu hụt vật liệu trong quá trình thi công.
- Kiểm soát hiệu quả chi phí xây dựng, đảm bảo công trình hoàn thành đúng tiến độ và ngân sách đề ra.
Tại phần này của bài viết NAMI Design sẽ hướng dẫn bạn cách tính vật tư xây nhà trọn gói chi tiết nhất:
1 khối cát trát được bao nhiêu m2 tường
- Độ dày lớp trát
- Loại cát
- Phương pháp thi công
- Độ nhám bề mặt
1 khối cát xây được bao nhiêu m2 tường
Số mét vuông tường xây được từ 1 khối cát phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm: Loại gạch, độ dày tường, Phương pháp xây
Theo ý kiến của thợ xây dựng có kinh nghiệm thì 1 khối cát vàng xây được khoảng 50m2 tường, với điều kiện sử dụng gạch thẻ 5x10x20cm và xây tường dày <10cm.
1 thiên gạch xây được bao nhiêu m2
1 thiên gạch tương ứng với 10,000 viên gạch xây. Để biết được 1 thiên gạch xây được bao nhiêu m2 thì còn phụ thuộc vào loại gạch và độ dày của tường.
- Tường có độ dày 100 (tường 10) cần 55 viên gạch để xây được 1m2. Từ đó, suy ra mỗi thiên gạch có thể xây được khoảng 18,18 m2 tường.
- Tường có độ dày 200 ( tường 20) cần 110 viên gạch để xây được 1m2. Dựa vào điều này, mỗi thiên gạch có thể xây được khoảng 9,1 m2 tường.
Công thức tính chi phí móng
Cách tính chi phí cho việc làm móng nhà thường khác nhau tùy thuộc vào lựa chọn của gia đình bạn về loại móng. Mỗi loại móng như móng đơn, móng băng một phương, móng băng hai phương, móng cọc ép tải hoặc móng cọc khoan nhồi đều có cách tính chi phí riêng biệt.
- Móng đơn: Chi phí làm móng đơn thường đã được tính vào đơn giá xây dựng chung.
- Móng băng một phương: Chi phí cho móng này được tính bằng 50% x diện tích tầng 1 x đơn giá của phần thô.
- Móng băng hai phương: Chi phí cho móng này được tính bằng 70% x diện tích tầng 1 x đơn giá của phần thô.
- Móng cọc (ép tải): Chi phí = (Số lượng cọc x Chiều dài cọc x Giá cọc/m) + Nhân công ép cọc + (Hệ số đài móng x Diện tích tầng 1 x Giá phần thô)
- Móng cọc khoan nhồi: Chi phí = (Số lượng cọc x Chiều dài cọc x Giá cọc/m) + (Hệ số đài móng : 0,2 x Diện tích tầng 1 x Giá phần thô)
Tùy thuộc vào loại móng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể, chi phí sẽ được tính toán theo công thức phù hợp để đảm bảo tính chính xác và hợp lý.
Các công thức tính toán trên chỉ mang tính chất tham khảo. Chi phí thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của từng công trình.
Công thức tính chi phí mái
Công thức để tính chi phí mái nhà như sau:
Chi phí mái = (Diện tích mái x Đơn giá vật liệu mái) + Chi phí kết cấu mái + Chi phí lao động + Chi phí vận chuyển và thiết bị
Trong đó:
- Diện tích mái: Diện tích mái được tính bằng tổng diện tích của tất cả các mái con hoặc bề mặt mái.
- Loại vật liệu mái: Có nhiều loại vật liệu mái khác nhau như ngói, tôn, lợp nhựa, lợp bitum, lợp màng chống thấm,… Mỗi loại vật liệu sẽ có giá thành khác nhau.
- Kết cấu mái: Một số công trình yêu cầu kết cấu mái phức tạp hơn, bao gồm các yếu tố như hệ khung mái, dầm chịu lực,… Các yếu tố này sẽ tăng chi phí.
- Chi phí lao động: Bao gồm chi phí cho công nhân, thợ mái, và nhân công khác tham gia vào quá trình xây dựng mái.
- Chi phí vận chuyển và thiết bị: Chi phí vận chuyển vật liệu mái đến công trình cũng như chi phí thuê thiết bị cần thiết cho việc xây dựng mái.
Công thức tính chi phí tầng hầm
Dưới đây là công thức chung để ước tính chi phí xây dựng tầng hầm:
Chi phí tầng hầm = (Diện tích tầng hầm x Độ sâu tầng hầm) x (Chi phí vật liệu trên mỗi m2 + Chi phí nhân công)
Trong đó:
- Diện tích tầng hầm: Đây là tổng diện tích sàn tầng hầm tính bằng m2.
- Độ sâu tầng hầm: Đây là độ sâu của tầng hầm tính từ mặt đất đến tầng hầm
- Chi phí vật liệu trên một m2: Đây là chi phí của tất cả các vật liệu sẽ được sử dụng để xây dựng tầng hầm, bao gồm bê tông, cốt thép, ván khuôn, vật liệu chống thấm và san lấp. Chi phí vật liệu sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại vật liệu được sử dụng.
- Giá nhân công: Đây là chi phí nhân công để xây dựng tầng hầm. Chi phí lao động sẽ khác nhau tùy thuộc vào vị trí và kinh nghiệm của người lao động.
Hướng dẫn cách lập bảng dự toán xây nhà trọn gói chi tiết nhất
Lập bảng dự toán xây nhà trọn gói chi tiết tuy mất thời gian nhưng mang lại nhiều lợi ích. Bạn sẽ chủ động hơn về tài chính, tránh lãng phí và xây dựng ngôi nhà đúng với mong muốn.
Sau đây là cách lập bảng dự toán xây nhà đơn giản và chi tiết nhất dành cho bạn:
Bảng dự toán hạng mục phần thô
Phần thô là giai đoạn quan trọng, tạo nên khung xương vững chắc cho ngôi nhà. Bảng dự toán phần thô cần bao gồm các chi phí sau:
Hạng mục công việc | ĐVT | KL | Đơn giá | Thành tiền |
Công tác chuẩn bị phục vụ thi công bao gồm: Lán trại… | TG | 1 | 490,000 vnđ | 490,000 vnđ |
Đào móng công trình, bằng máy đào kết hợp sửa móng bằng… | m3 | 55.778 | 50,000 vnđ | 2,788,900 vnđ |
Gia cố đệm cát (cát đen) đầm chặt k=0.95 | m3 | 7.626 | 89,000 vnđ | 678,714 vnđ |
Đắp cát đen tôn nền công trình đầm chặt k=0.9 | m3 | 43.667 | 89,000 vnđ | 3,886,363 vnđ |
Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê t… | m3 | 5.003 | 700,000 vnđ | 3,502,100 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép m… | Tấn | 3.302 | 13,450,000 vnđ | 44,411,900 vnđ |
Bê tông móng, giằng móng, bể mác 250 bao gồm cả ca bơm | m3 | 7.923 | 845,000 vnđ | 6,694,935 vnđ |
Xây tường móng 220 , xây bể gạch đặc 6.0×10.5×22, xây … | m3 | 3.455 | 845,000 vnđ | 2,919,475 vnđ |
Bê tông bể ngầm mác 250 | m3 | 2.522 | 845,000 vnđ | 2,131,090 vnđ |
Trát vữa xi măng mác 100+ láng chống thấm + thử tải b… | m2 | 36.192 | 40,000 vnđ | 1,447,680 vnđ |
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công móng | TT | 1 | 489,000 vnđ | 489,000 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép … | Tấn | 478 | 13,500,000 vnđ | 6,453,000 vnđ |
Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250 | m3 | 2.126 | 850,000 vnđ | 1,807,100 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép … | Tấn | 0.59 | 13,500,000 vnđ | 7,965,000 vnđ |
Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250 | m3 | 3.457 | 845,000 vnđ | 2,921,165 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép … | Tấn | 427 | 13,500,000 vnđ | 5,764,500 vnđ |
Bê tông sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250 | m3 | 6.977 | 849,000 vnđ | 5,923,473 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép … | Tấn | 81 | 13,500,000 vnđ | 1,093,500 vnđ |
Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ lanh tô, đá 1×2 vữa… | m3 | 0.42 | 850,000 vnđ | 357,000 vnđ |
Bạt dứa 3 sọc trải sàn đổ bê tông | m2 | 66.97 | 5,000 vnđ | 334,850 vnđ |
Vật liệu phụ: Đinh đóng cốp pha | kg | 11.718 | 22,000 vnđ | 257,796 vnđ |
Vật liệu phụ: Dây thép buộc | kg | 24.39 | 22,000 vnđ | 536,580 vnđ |
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công | TT | 1 | 500,000 vnđ | 500,000 vnđ |
Xây tường dày 110 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳn… | m3 | 4.93 | 845,000 vnđ | 4,165,850 vnđ |
Xây tường dày 220 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳn… | m3 | 17.98 | 845,000 vnđ | 15,193,100 vnđ |
Xây cầu thang gạch đặc 6.0×10.5×22, vữa XM mác 75 | m3 | 3.74 | 845,000 vnđ | 3,160,300 vnđ |
Trát vữa xi măng mác 100+ láng chống thấm + thử tải bể ngầm | m2 | 36.192 | 40,000 vnđ | 1,447,680 vnđ |
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công móng | TT | 1 | 489,000 vnđ | 489,000 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột | Tấn | 478 | 13,500,000 vnđ | 6,453,000 vnđ |
Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250 | m3 | 2.126 | 850,000 vnđ | 1,807,100 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm | Tấn | 0.59 | 13,500,000 vnđ | 7,965,000 vnđ |
Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250 | m3 | 3.457 | 845,000 vnđ | 2,921,165 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn | Tấn | 427 | 13,500,000 vnđ | 5,764,500 vnđ |
Bê tông sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250 | m3 | 6.977 | 849,000 vnđ | 5,923,473 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô | Tấn | 81 | 13,500,000 vnđ | 1,093,500 vnđ |
Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ lanh tô, đá 1×2 vữa BT mác 250 | m3 | 0.42 | 850,000 vnđ | 357,000 vnđ |
Bạt dứa 3 sọc trải sàn đổ bê tông | m2 | 66.97 | 5,000 vnđ | 334,850 vnđ |
Vật liệu phụ: Đinh đóng cốp pha | kg | 11.718 | 22,000 vnđ | 257,796 vnđ |
Vật liệu phụ: Dây thép buộc | kg | 24.39 | 22,000 vnđ | 536,580 vnđ |
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công | TT | 1 | 500,000 vnđ | 500,000 vnđ |
Xây tường dày 110 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 | m3 | 4.93 | 845,000 vnđ | 4,165,850 vnđ |
Xây tường dày 220 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 | m3 | 17.98 | 845,000 vnđ | 15,193,100 vnđ |
Xây cầu thang gạch đặc 6.0×10.5×22, vữa XM mác 75 | m3 | 3.74 | 845,000 vnđ | 3,160,300 vnđ |
Trát tường, cột, dầm, sàn, cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa xi măng mác 75 | m2 | 335.16 | 20,000 vnđ | 6,703,200 vnđ |
Láng nền sàn dày 3cm, vữa xi măng mác 75 | m2 | 70 | 20,000 vnđ | 1,400,000 vnđ |
Chống thấm sàn vệ sinh bằng Sika Proof Membrane (3 lớp) | m2 | 3.1 | 35,000 vnđ | 108,500 vnđ |
Sơn mặt tiền nhà, không bả bằng sơn ngoài trời bao gồm vật tư và nhân công | m2 | 145.17 | 40,000 vnđ | 5,806,800 vnđ |
Sơn tường, cột , dầm, sàn trong nhà không bả bao gồm vật tư và nhân công | m2 | 164.08 | 40,000 vnđ | 6,563,200 vnđ |
Lát gạch Marble màu sáng 600x600mm sàn các tầng | m2 | 61 | 219,000 vnđ | 13,359,000 vnđ |
Lát gạch Marble chống trơn 600x600mm cho WC | m2 | 6.1 | 139,000 vnđ | 847,900 vnđ |
Ốp tường WC gạch Men kính 300x600mm | m2 | 22.81 | 140,000 vnđ | 3,193,400 vnđ |
Ốp cổ bậc + mặt bậc tam cấp | m2 | 4.34 | 545,000 vnđ | 2,365,300 vén |
Trần thạch cao chịu nước cho WC bao gồm cả sơn bả | m2 | 3.1 | 210,000 vnđ | 651,000 vnđ |
Trần thạch cao các phòng khác Khung xương Basi vĩnh tường bao gồm cả sơn bả | m2 | 70 | 218,000 vnđ | 15,260,000 vnđ |
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh vật liệu nhôm kính mờ 5mm. Bao gồm cả phụ kiện | m2 | 1.54 | 848,000 vnđ | 1,305,920 vnđ |
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 4 cánh vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện | m2 | 7.83 | 849,000 vnđ | 6,647,670 vnđ |
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh mở vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện | m2 | 6.75 | 845,000 vnđ | 5,703,750 vnđ |
Cung cấp và lắp dựng cửa sổ mở quay, vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện | m2 | 8.64 | 799,000 vnđ | 6,903,360 vnđ |
Mái lợp ngói, bao gồm cả phụ kiện khung thép | m2 | 126.48 | 350,000 vnđ | 44,268,000 vnđ |
Chi phí dọn dẹp, vận chuyển phế thải xây dựng | Chuyến | 1 | 500,000 vnđ | 500,000 vnđ |
Chi phí vệ sinh công nghiệp đưa công trình vào sử dụng | m2 | 70 | 9,000 vnđ | 630,000 vnđ |
Tổng giá tiền | 248,090,371 |
Dự toán hạng mục hoàn thiện và nội thất
Sau đây là bảng dự toán hạng mục hoàn thiện và thiết bị nội thất cơ bản, giúp bạn có thể nắm rõ chi tiết về các hạng mục cần chuẩn bị.
Hạng mục công việc | ĐVT | SL | Đơn giá | Thành tiền |
---|---|---|---|---|
Lắp đặt chậu xí (hãng INAX C-117VA) | bộ | 1 | 169,000 vnđ | 169,000 vnđ |
Lắp đặt vòi rửa xí bệt (hãng INAX CFV-102M) | bộ | 1 | 345,000 vnđ | 345,000 vnđ |
Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh INAX KF-416V | bộ | 1 | 554,000 vnđ | 554,000 vnđ |
Lắp đặt chậu rửa Lavabo (hãng INAX GL-285V&L-288VC) | bộ | 1 | 1,073,000 vnđ | 1,073,000 vnđ |
Lắp đặt vòi trộn nóng lạnh lavabo (hãng INAX FLV-102S1) | bộ | 1 | 1,010,000 vnđ | 1,010,000 vnđ |
Lắp đặt xi phông thoát nước lavabo | bộ | 1 | 199,000 vnđ | 199,000 vnđ |
Lắp đặt dây cấp nước nóng lạnh | bộ | 1 | 145,000 vnđ | 145,000 vnđ |
Lắp đặt gương soi việt nhật | bộ | 1 | 299,000 vnđ | 299,000 vnđ |
Lắp đặt giá treo khăn mặt INOX | bộ | 1 | 200,000 vnđ | 200,000 vnđ |
Lắp đặt móc treo đồ INOX | bộ | 1 | 100,000 vnđ | 100,000 vnđ |
Lắp đặt vòi sen tắm nóng lạnh (hãng INAX BFV-1303S-4C) | bộ | 1 | 1,335,000 vnđ | 1,335,000 vnđ |
Chậu rửa bát đôi Inox 304 Sơn Hà SH2H-860 | bộ | 1 | 1,335,000 vnđ | 1,335,000 vnđ |
Vòi rửa nóng lạnh chậu rửa bát Inax SFV-302S | bộ | 1 | 1,550,000 vnđ | 1,550,000 vnđ |
Lắp đặt phễu thu sàn inox D110 | cái | 1 | 190,000 vnđ | 190,000 vnđ |
Van nhựa PPR 2 chiều D25 | cái | 2 | 225,800 vnđ | 451,600 vnđ |
Van nhựa PPR 2 chiều D20 | cái | 1 | 184,500 vnđ | 184,500 vnđ |
Van một chiều đồng D25 (PN2) | cái | 1 | 99,500 vnđ | 99,500 vnđ |
Lắp đặt van phao cơ D25 | cái | 1 | 231,000 vnđ | 231,000 vnđ |
Crepin ống hút D32 | cái | 1 | 193,000 vnđ | 193,000 vnđ |
Lắp đặt van phao điện | bộ | 1 | 145,000 vnđ | 145,000 vnđ |
Tét nước inox 1,5m3 (Tân Á) | cái | 1 | 3,198,000 vnđ | 3,198,000 vnđ |
Bình nước nóng 30l (hãng Ariston) | bộ | 1 | 3,289,000 vnđ | 3,289,000 vnđ |
Bơm cấp nước Q=2m3/h; H=20m | bộ | 1 | 1,465,000 vnđ | 1,465,000 vnđ |
Tổng giá tiền | 17,760,600 vnđ |
Lập dự toán phần cấp nước
Dưới đây là bảng mẫu dự toán các hạng mục phần cấp nước. Bạn có thể tham khảo chi tiết các hạng mục cần chuẩn bị trong quá trình lập dự toán:
Hạng mục công việc | ĐVT | SL | Đơn giá | Thành tiền |
---|---|---|---|---|
Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN20 (Vesbo) | m | 6 | 59,680 vnđ | 358,080 vnđ |
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN20 (Vesbo) | m | 12 | 52,000 vnđ | 624,000 vnđ |
Ống cấp nước lạnh PPR D50- PN10 (Vesbo) | m | 8 | 131,800 vnđ | 1,054,400 vnđ |
Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN10 (Vesbo) | m | 8 | 45,800 vnđ | 366,400 vnđ |
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN10 (Vesbo) | m | 24 | 33,040 vnđ | 792,960 vnđ |
Ống cấp nước lạnh PPR D20 – PN10 (Vesbo) | m | 8 | 31,040 vnđ | 248,320 vnđ |
Ống cấp nước lạnh PPR D20 -PN20 (Vesbo) | m | 24 | 23,520 vnđ | 564,480 vnđ |
Ống cấp nước nóng PPR D20 -PN20 (Tiền phong) | m | 12 | 27,900 vnđ | 334,800 vnđ |
Ống cấp nước nóng PPR D32 -PN20 (Tiền phong) | m | 12 | 73,600 vnđ | 883,200 vnđ |
Cút 90 độ nhựa PPR D50 (Vesbo) | cái | 6 | 30,580 vnđ | 183,480 vnđ |
Cút 90 độ nhựa PPR D40 (Vesbo) | cái | 2 | 21,000 vnđ | 42,000 vnđ |
Cút 90 độ nhựa PPR D32 (Vesbo) | cái | 12 | 9,180 vnđ | 110,160 vnđ |
Cút 90 độ nhựa PPR D25 (Vesbo) | cái | 10 | 9,250 vnđ | 92,500 vnđ |
Cút 90 độ nhựa PPR D20 (Vesbo) | cái | 10 | 5,760 vnđ | 57,600 vnđ |
Cút 90 độ nhựa PPR D20 ren trong (Vesbo) | cái | 8 | 41,760 vnđ | 334,080 vnđ |
Tê nhựa PPR D50 (Vesbo) | cái | 2 | 40,400 vnđ | 80,800 vnđ |
Tê nhựa PPR D32 (Vesbo) | cái | 3 | 18,880 vnđ | 56,640 vnđ |
Tê nhựa PPR D25 (Vesbo) | cái | 2 | 8,300 vnđ | 16,600 vnđ |
Tê nhựa PPR D20 (Vesbo) | cái | 1 | 7,040 vnđ | 7,040 vnđ |
Côn thu nhựa PPR D25/20 (Vesbo) | cái | 3 | 4,140 vnđ | 12,420 vnđ |
Rắc co nhựa PPR D32 (Vesbo) | cái | 2 | 135,160 vnđ | 270,320 vnđ |
Rắc co nhựa PPR D25 (Vesbo) | cái | 4 | 93,160 vnđ | 372,640 vnđ |
Rắc co nhựa PPR D20 (Vesbo) | cái | 3 | 62,360 vnđ | 187,080 vnđ |
Măng sông PPR – D32 (Vesbo) | cái | 2 | 6,240 vnđ | 12,480 vnđ |
Măng sông PPR – D25 (Vesbo) | cái | 2 | 4,300 vnđ | 8,600 vnđ |
Măng sông PPR – D20 (Vesbo) | cái | 2 | 4,120 vnđ | 8,240 vnđ |
Nút bịt D20 (Vesbo) | cái | 8 | 3,420 vnđ | 27,360 vnđ |
Tổng giá tiền | 7,106,680 vnđ |
Lập dự toán phần thoát nước
Phần thoát nước cũng là một hạng mục không thể bỏ qua trong việc dự toán chi phí xây nhà. Dưới đây là mẫu dự toán chi tiết cho phần thoát nước của ngôi nhà:
Hạng mục | ĐVT | SL | Đơn giá | Thành tiền |
---|---|---|---|---|
Ống nhựa PVC D110 CLASS 2 (Tiền Phong) | m | 40 | 63,550 vnđ | 2,542,000 vnđ |
Ống nhựa PVC D90 CLASS 2 (Tiền Phong) | m | 30 | 43,680 vnđ | 1,310,400 vnđ |
Ống nhựa PVC D60 CLASS 2 (Tiền Phong) | m | 20 | 27,180 vnđ | 543,600 vnđ |
Ống nhựa PVC D42 CLASS 2 (Tiền Phong) | m | 4 | 15,960 vnđ | 63,840 vnđ |
Lắp đặt tê nhựa 45 độ (Y) UPVC, D110 (Tiền Phong) | cái | 1 | 49,000 vnđ | 49,000 vnđ |
Lắp đặt tê nhựa 45 độ (Y) UPVC, D90 (Tiền Phong) | cái | 4 | 33,400 vnđ | 133,600 vnđ |
Lắp cút nhựa 135 độ (chếch) UPVC D110 (Tiền Phong) | cái | 8 | 25,240 vnđ | 201,920 vnđ |
Lắp cút nhựa 135 độ (chếch) UPVC D90 (Tiền Phong) | cái | 10 | 16,500 vnđ | 165,000 vnđ |
Lắp đặt cút nhựa 90 độ PVC, D110 (Tiền Phong) | cái | 12 | 11,100 vnđ | 133,200 vnđ |
Lắp đặt cút nhựa 90 độ PVC, D90 (Tiền Phong) | cái | 12 | 9,320 vnđ | 111,840 vnđ |
Lắp đặt cút nhựa 90 độ PVC, D60 (Tiền Phong) | cái | 6 | 8,860 vnđ | 53,160 vnđ |
Lắp đặt cút nhựa 90 độ PVC, D42 (Tiền Phong) | cái | 4 | 4,450 vnđ | 17,800 vnđ |
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D110/90 | cái | 1 | 23,500 vnđ | 23,500 vnđ |
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D90/60 | cái | 2 | 13,050 vnđ | 26,100 vnđ |
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D90/42 | cái | 1 | 9,005 vnđ | 9,005 vnđ |
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D75/60 | cái | 3 | 8,560 vnđ | 25,680 vnđ |
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D60/42 | cái | 1 | 4,560 vnđ | 4,560 vnđ |
Con thỏ PVC D90 | cái | 1 | 52,520 vnđ | 52,520 vnđ |
Keo gắn ống | tuýp | 10 | 5,650 vnđ | 56,500 vnđ |
Ga thoát nước 600×600 | cái | 1 | 305,000 vnđ | 305,000 vnđ |
Tổng giá tiền | 5,828,225 vnđ |
Dự toán thiết kế phần điện
Hệ thống điện an toàn, ổn định là yếu tố quan trọng trong ngôi nhà. Bảng dự toán phần điện sẽ bao gồm các hạng mục như sau:
Hạng mục | ĐVT | SL | Đơn giá | Thành tiền |
Đèn Downlight ánh sáng trắng D110-12W | Bộ | 31 | 85,000 vnđ | 2,635,000 vnđ |
Đèn ốp trần D240 | Bộ | 1 | 223,000 vnđ | 223,000 vnđ |
Đèn led dây hắt sáng 14w/m | m | 10 | 42,000 vnđ | 420,000 vnđ |
Quạt trần kết hợp đèn trang trí (Panasonic) | Bộ | 1 | 2,633,000 vnđ | 2,633,000 vnđ |
Đèn rọi gương 12W | Bộ | 1 | 200,000 vnđ | 200,000 vnđ |
Đèn thả trần | Bộ | 1 | 552,000 vnđ | 552,000 vnđ |
Công tắc 1 chiều 2 phím (hãng Sino) | Bộ | 1 | 32,900 vnđ | 32,900 vnđ |
Công tắc 1 chiều 3 phím (hãng Sino) | Bộ | 1 | 42,100 vnđ | 42,100 vnđ |
Công tắc 1 chiều 4 phím (hãng Sino) | Bộ | 1 | 51,300 vnđ | 51,300 vnđ |
Công tắc 2 chiều 2 phím (hãng Sino) | Bộ | 4 | 45,100 vnđ | 180,400 vnđ |
Ổ cắm đôi 3 chấu loại 16A/250V (hãng Sino) | Bộ | 20 | 57,000 vnđ | 1,140,000 vnđ |
Ổ cắm loại âm sàn 250V – 20A – ổ cắm chống nước | Bộ | 2 | 345,000 vnđ | 690,000 vnđ |
Aptomat chống rò MCB 63A-2P-10kA (Hãng Sino) | Cái | 1 | 105,000 vnđ | 105,000 vnđ |
Aptomat MCB 1P-32A-6kA (Hãng Sino) | Cái | 2 | 67,200 vnđ | 134,400 vnđ |
Aptomat MCB 1P-20A-6kA (Hãng Sino) | Cái | 8 | 61,600 vnđ | 492,800 vnđ |
Aptomat MCB 1P-10A-6kA (Hãng Sino) | Cái | 2 | 54,000 vnđ | 108,000 vnđ |
Hộp đấu dây | Cái | 100 | 12,000 vnđ | 1,200,000 vnđ |
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6mm2 | m | 30 | 39,050 vnđ | 1,171,500 vnđ |
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm2 | m | 30 | 29,590 vnđ | 887,700 vnđ |
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×2.5mm2 | m | 200 | 7,900 vnđ | 1,580,000 vnđ |
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×1.5mm2 | m | 200 | 5,653 vnđ | 1,130,600 vnđ |
Dây nối đất E 1x6mm2 | m | 30 | 21,450 vnđ | 643,500 vnđ |
Dây nối đất E 1x4mm2 | m | 30 | 143,003 vnđ | 4,290,090 vnđ |
Dây nối đất E 1×2.5mm2 | m | 200 | 7,240 vnđ | 1,448,000 vnđ |
Dây nối đất E 1×1.5mm2 | m | 200 | 4,110 vnđ | 822,000 vnđ |
Ống luồn dây D50 | m | 30 | 30,300 vnđ | 909,000 vnđ |
Ống luồn dây D16 | m | 200 | 6,507 vnđ | 1,301,400 vnđ |
Aptomat bình nóng lạnh | Tủ | 1 | 55,000 vnđ | 55,000 vnđ |
Quạt thông gió âm trần 1 chiều – 25W (Tico) | Bộ | 1 | 299,000 vnđ | 299,000 vnđ |
Quạt hút mùi bếp | Bộ | 1 | 296,000 vnđ | 296,000 vnđ |
Hộp đựng công tơ điện | Bộ | 1 | 298,000 vnđ | 298,000 vnđ |
Dàn lạnh, dàn nóng điều hòa 1 chiều treo tường 9000 BTU | Bộ | 2 | 7,998,000 vnđ | 15,996,000 vnđ |
Ống đồng bảo ôn D6.4/9.5 | m | 5 | 158,000 vnđ | 790,000 vnđ |
Tủ chứa thiết bị thông tin | cái | 1 | 499,000 vnđ | 499,000 vnđ |
Bảng điện tầng vỏ sino 12 module | Bộ | 1 | 502,000 vnđ | 502,000 vnđ |
Tổng giá tiền | 43,758,690 vnđ |
Bài viết đã cung cấp cho bạn hướng dẫn chi tiết và đơn giản nhất về cách tính xây nhà trọn gói. Tuy nhiên, để áp dụng hiệu quả vào dự án xây dựng của riêng bạn, cần xem xét kỹ lưỡng các yếu tố khác cho phù hợp. Nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình tính toán chi phí xây nhà, đừng ngần ngại liên hệ với NAMI Design để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.
NAMI Design sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lập bảng dự toán chi phí xây nhà chi tiết, tư vấn thiết kế và thi công xây dựng trọn gói. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tối ưu, giúp bạn xây dựng ngôi nhà mơ ước với chi phí hợp lý và chất lượng đảm bảo.
Hotline tư vấn miễn phí: 0353 225 225