Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí xây nhà mới nhất 2023

3212 lượt xem
Đánh giá bài viết:
1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (1 votes, average: 5,00 out of 5)
Loading...

Có thể thấy, hầu hết gia chủ đều rất quan tâm đến vấn đề chi phí khi xây nhà và thường dành rất nhiều thời gian để tìm hiểu về vấn đề này. Vì thế, việc tính toán chi phí xây nhà, lập bảng dự toán xây nhà chi tiết là khâu vô cùng quan trọng. Thông thường, chi phí xây dựng nhà sẽ bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như nhân công, vật liệu và cả yêu cầu của chủ nhà. Dựa trên bảng dự toán gia chủ có thể tính toán được chi phí dành cho vật tư, nhân công của từng hạng mục và tổng thể công trình thế nào để có sự điều chỉnh cho phù hợp nhất. Để tìm hiểu rõ hơn về vấn đề này hãy cùng tham khảo thông tin chúng tôi chia sẻ trong bài viết sau đây nhé.

Chi phí xây dựng một căn nhà bao gồm những gì?

1. Chi phí tư vấn thiết kế (Khoảng 120-300k/m2 sàn)

2. Chi phí quản lý chất lượng, vận hành thi công, bảo hành bảo trì và một số chi phí mềm khác (thi công trong phố):

     a.Quản lý dự án

     b. Tư vấn giám sát

     c. Bảo hành bảo trì

     d. Thanh tra kiểm tra xây dựng (với nhà mặt đường)

     e. Rủi ro thi công (gây rạn nứt nhà hàng xóm)

3. Xin phép xây dựng (hồ sơ, bản vẽ, chi phí nộp cho nhà nước)

4. Phá dỡ trả lại mặt bằng (phá dỡ nhà cũ, san lấp…)

5. Bao che chống rơi vãi vật liệu….

6. Phần thô xây dựng:

     a. Cừ larse và chống đỡ các công trình liền kề.

     b. Thi công phần cọc (cọc tre, cọc li tâm, cọc bê tông vuông, cọc khoan nhồi, cọc barret….)

     c. Thi công phần ngầm (móng, vách hầm, chống thấm, …)

     d. Thi công phần thân (Dầm, tường, sàn, cột….)

     e. Thi công phần mái (mái tôn, mái ngói…..)

     7. Phần hoàn thiện xây dựng (ốp lát, cầu thang, lan can, cửa đi, cửa sổ, điện nước….)

     8. Thiết bị vệ sinh, thiết bị điện- điện tử, thiết bị bếp…..

     9. Thi công nội thất và trang trí decor

     10. Sân vườn, cây xanh…

Những yếu tố ảnh hưởng tới giá xây nhà

Chi phí thiết kế

Để tiết kiệm chi phí xây nhà, nhiều gia chủ có lựa chọn đi sưu tầm bản vẽ hoặc đi mua bản thiết kế đã có sẵn. Thế nhưng do không có kinh nghiệm, không tính toán kỹ lưỡng nhiều gia chủ đã phải gánh những hậu quả khó lường như:

  • Sai kết cấu nhà gây lãng phí, đổ sập
  • Không tính hướng nắng gió khiến nhà bí bức
  • Phải lắp đặt lại hệ thống điện
  • Chạy theo phong thủy thiếu cơ sở khoa học

Vì vậy, chi phí cho thiết kế nhà là chi phí cần thiết và nên chi trả. Gia chủ khi bỏ thêm chi phí này sẽ tạo được một không gian sống đẹp, vừa ý nhất, chuẩn với lô đất của căn nhà và bảo đảm công trình xây dựng đúng với quy định, quy hoạch của từng địa phương.

Đơn giá chi phí thiết kế nhà:

Loại nhà  Đơn vị tính  Đơn giá  Hạng mục thiết kế 
Nhà cấp 4

 đ/m2

Dưới 150m2 = 2,2 triệu/bộ hồ sơ

Trên 150m2 = 15k/m2 xây dựng

 Hồ sơ xin phép xây dựng
Nhà tầng

  đ/m2

Dưới 120m2 = 14,5 triệu/bộ hồ sơ

 Trên 120m2 = 120k/m2 xây dựng

Hồ sơ xin phép xây dựng

Phối cảnh 3D ngoại thất

Bản vẽ kỹ thuật kiến trúc

Bản vẽ kỹ thuật kết cấu

Bản vẽ kỹ thuật điện

Bản vẽ kỹ thuật nước

Nhà biệt thự

  đ/m2

Dưới 120m2 = 26 triệu/bộ hồ sơ

Trên 120m2 = 220k/m2 xây dựng

Hồ sơ xin phép xây dựng 
Phối cảnh 3D ngoại thất 
Bản vẽ kỹ thuật kiến trúc 
Bản vẽ kỹ thuật kết cấu 
Bản vẽ kỹ thuật điện 
Bản vẽ kỹ thuật nước 
Phối cảnh 3D nội thất 
Bản vẽ kỹ thuật nội thất 
Dự toán chi tiết chi phí thi công

Giấy phép xây dựng bao gồm

Lệ phí xin giấy phép xây dựng mới:

+ Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng/giấy phép.

+ Các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.

Lệ phí gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng.

Đơn giá cắm mốc ranh giới

Thửa đất của bạn được giới hạn bởi ranh giới xác định trên thực địa hoặc được mô tả trên hồ sơ. Nên trong trường hợp ranh giới trên thực địa trên mảnh đất gia đình bạn thì bạn có thể xin trích lục sơ đồ thửa đất để xác định đất của gia đình mình chứ cần phải yêu cầu cơ quan địa chính xuống đo, kiểm tra và cắm lại mốc ranh giới. Trường hợp bạn yêu cầu cơ quan địa chính xuống đo đạc, cắm mốc sẽ phải mất phí, mức phí sẽ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh bạn.

Các loại phí phải nộp khi xin cấp sở hữu nhà ở

– Lệ phí trước bạ. Theo quy định tại Điều 6, Thông tư 124/2011/TT-BTC và Điều 3, Thông tư 34/2013/TT-BTC quy định về lệ phí trước bạ thì số tiền lệ phí trước bạ phải nộp là 0,5% tính theo bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành và áp dụng tại địa phương.

– Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại b3, điểm b, khoản 2, Điều 3, Thông tư 02/2014/TT-BTC mức thu tùy từng điều kiện cụ thể của từng địa bàn và chính sách phát triển kinh tế – xã hội của địa phương mà quy định mức thu phù hợp, đảm bảo nguyên tắc mức thu tối đa áp dụng theo thông tư 02/2014/TT-BTC là tối đa không quá 100.000 đồng/giấy đối với cấp mới; 50.000 đồng/giấy đối với cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.

– Thuế thu nhập cá nhân, là nghĩa vụ của bên chuyển nhượng nhưng nếu các bên có thỏa thuận về việc bên nhận chuyển nhượng đóng thuế này thì bên nhận chuyển nhượng sẽ thực hiện nghĩa vụ này. Căn cứ theo khoản 7 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung các luật về thuế 2014 thì thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản là 2% tính trên giá trị chuyển nhượng mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng chuyển nhượng.

cấp giấy phép xây dựng nhà
Cấp giấy phép xây dựng nhà

Chi phí xin cấp điện:

– Vật tư và nhân công để lắp đặt dây sau công tơ (trừ áp tô mát hoặc cầu chì sau công tơ);Thuế và các chi phí khác theo quy định của Nhà nước.
* Nếu khách hàng có nhu cầu thay đổi vị trí hệ thống đo đếm điện (thay đổi cấp điện áp mua điện, thay đổi vị trí đặt hệ thống đo đếm điện…), toàn bộ chi phí để thay đổi hệ thống đo đếm do khách hàng thanh toán (trừ công tơ). Trường hợp Đơn vị Điện lực cần thay đổi vị trí hệ thống đo đếm điện (thay đổi cấp điện áp bán điện, thay đổi vị trí đặt hệ thống đo đếm điện…), toàn bộ chi phí để thay đổi hệ thống đo đếm điện do Đơn vị Điện lực đầu tư.

Chi phí xin cấp số nhà

Về lệ phí cấp số nhà thì được thông tư 02/2014/TT –BTC quy định về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương, theo đó mức thu lệ phí cấp biển số nhà thực hiện theo nguyên tắc sau:

Nếu cấp mới thì không quá 45.000 đồng/1 biển số nhà.
Nếu cấp lại thì không quá 30.000 đồng/1 biển số nhà.

Chi phí thi công phần thô và hoàn thiện

Thi công thô là giai đoạn thi công tạo nền móng, mái, khung xương của ngôi nhà nhằm định hình các khu vực và chức năng của các khu vực đó. Giai đoạn này có vai trò cực kỳ quan trọng, có ảnh hưởng trực tiếp đến độ an toàn, bền vững của ngôi nhà. Đơn giá xây thô sẽ chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau:

  • Quy mô công trình
  • Vật tư thô
  • Nhân công 
  • Kết cấu địa chất
  • Bản thiết kế nhà

Sau khi đã xây thô xong thì sẽ chuyển sang giai đoạn thi công hoàn thiện nhà gồm trát/sơn tường, lát gạch, lắp đặt điện nước và nội thất,…. Phần phí vật tư hoàn thiện sẽ được tính tách biệt với phần thi công thô của ngôi nhà.

Đơn Giá nhân công xây dựng phần thô nhà 2 tầng : 3.000.000đ/m2

Đơn Giá nhân công xây dựng phần thô nhà 3 tầng ( mái bằng, mái thái ) : 1.400.000đ/m2 – 1.600.000đ/m2

Đơn Giá nhân công xây dựng phần thô nhà biệt thự : 1.500.000đ/m2 – 2.300.000đ/m2

Nhân công xây dựng nhà mới này sẽ bao gồm các hạng mục như xây, trát, đổ mái, ốp lát, điện nước, sơn nước và lắp đặt thiết bị cho khách hàng.

Thi công xây dựng phần thô
Thi công xây dựng phần thô

Cách tính giá xây nhà ở theo mét vuông

Đơn giá xây dựng nhà trọn gói: Từ 4 triệu đến 6,5 triệu trên 1 mét vuông ( các yếu tố ảnh hướng đến giá xây nhà như diện tích, phong các thiết kế, vật tư…)

Đơn giá xây dựng phần thô: Từ 2,5 triệu đến 3,5 triệu trên 1 mét vuông ( giá cả sẽ chênh lệch tùy theo yêu cầu của chủ nhà cũng như quy mô của công trình )

Tham khảo thêm: Cách tính giá xây dựng nhà 1 trệt 1 lầu

Thiết kế nội thất

Để ngôi nhà hoàn tiện nhất, đáp ứng tốt nhu cầu sinh hoạt và đảm bảo công năng, tính thẩm mỹ thì không thể thiết phần nội thất.

Chi phí thiết kế chiếm 20%

Chi phí mua sắm nội thất chiếm 70%

Chi phí thi công chiếm 10%

Công thức tính chi phí thiết kế nội thất như sau:

Tổng chi phí thiết kế nội thất =  Tổng diện tích xây dựng x đơn giá thiết kế nội thất/m2

  • Chi phí thi công nội thất gồm 2 loại chính là chi phí sản xuất nội thất theo yêu cầu của gia chủ (nếu có)
  • Chi phí vận chuyển, lắp đặt sản phẩm

Đơn giá thiết nội thất hiện nay trên thị trường vào khoảng 200.000 – 350.000đ/m2. Đơn giá sẽ tăng dần tùy theo từng công trình như nhà phố, biệt thự hay nhà ở. Ngoài ra, giá cũng thay đổi theo phong cách thiết kế, như phong cách cổ điển/tân cổ điển sẽ chênh giá so với phong cách hiện đại khoảng 50.000 – 70.000đ/m2. Nếu khách muốn cả bản vẽ 3D thì chi phí cũng sẽ tăng thêm.

Phí xây dựng thiết kế sân vườn, tường rào

Đây là chi phí rất nhiều gia chủ thường bỏ quên. Với khu vực sân vườn, giá sẽ phụ thuộc vào chủng loại và chất lượng vật liệu gia chủ sử dụng. Bên cạnh đó tường rào hay cổng rào cũng không có mức giá cố định.  Tóm lại, tùy theo vật liệu và phong cách thiết kế mà giá sẽ có sự chênh lệch.

Các chi phí có thể phát sinh khác

Dự trù chi phí thi công nhà thường sẽ không thể chính xác 100% bởi nó sẽ có những khoản phát sinh ngoài dự kiến. Chi phí này thường do gia chủ không có kế hoạch cụ thể khi xây nhà, đơn vị thiết kế, thi công không đủ năng lực, gia chủ có nhiều thay đổi so với thiết kế ban đầu,…. Tuy nhiên, nếu được tính toán kỹ thì sẽ giúp gia chủ giảm bớt gánh nặng với những khoản phát sinh.

Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà ở

Bảng tổng hợp dự toán xây thô và hoàn thiện

Bảng này là tổng hợp tất cả các phần từ phần móng, cho tới phần mái. Bao gồm từ phần xây thô cho tới hoàn thiện, lát nền, sơn tường và cửa đi.

Hạng mục công việc Đơn vị tính  Khối lượng   Đơn giá   Thành tiền 
Công tác chuẩn bị phục vụ thi công bao gồm: Lán trại………… TG            1.0000        500,000          500,000
Đào móng công trình, bằng máy đào  kết hợp sửa móng bằng thủ công, vận chuyển đất (Bao gồm cả biện pháp thi công) m3          55.7780          50,000       2,788,900
Gia cố đệm cát (cát đen) đầm chặt k=0.95 m3            7.6260          90,000          686,340
Đắp cát đen tôn nền công trình đầm chặt k=0.9 m3          43.6670          90,000       3,930,030
Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4×6 vữa BT mác 100 m3            5.0030        700,000       3,502,100
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, giằng móng Tấn            3.3020   13,500,000     44,577,000
Bê tông móng, giằng móng, bể mác 250 bao gồm cả ca bơm m3            7.9230        850,000       6,734,550
Xây tường móng 220 , xây bể gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3            3.4550        845,000       2,919,475
Bê tông bể ngầm mác 250 m3            2.5220        850,000       2,143,700
Trát vữa xi măng mác 100+ láng chống thấm + thử tải bể ngầm m2          36.1920          40,000       1,447,680
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công móng TT            1.0000        500,000          500,000
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột Tấn            0.4780   13,500,000       6,453,000
Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3            2.1260        850,000       1,807,100
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm tấn            0.5900   13,500,000       7,965,000
Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3            3.4570        850,000       2,938,450
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn tấn            0.4270   13,500,000       5,764,500
Bê tông sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3            6.9770        850,000       5,930,450
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô tấn            0.0810   13,500,000       1,093,500
Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ lanh tô, đá 1×2 vữ BT mác 250 m3            0.4200        850,000          357,000
Bạt dứa 3 sọc trải sàn đổ bê tông  m2          66.9700            5,000          334,850
Vật liệu phụ: Đinh đóng cốp pha kg          11.7180          22,000          257,796
Vật liệu phụ: Dây thép buộc kg          24.3900          22,000          536,580
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công TT            1.0000        500,000          500,000
Xây tường dày 110 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3            4.9300        845,000       4,165,850
Xây tường dày 220 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3          17.9800        845,000     15,193,100
Xây cầu thang gạch đặc 6.0×10.5×22, vữa XM mác 75 m3            3.7400        845,000       3,160,300
Trát tường, cột, dầm, sàn, cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa xi măng mác 75 m2        335.1600          20,000       6,703,200
Láng nền sàn dày 3cm, vữa xi măng mác 75 m2          70.0000          20,000       1,400,000
Chống thấm sàn vệ sinh bằng Sika Proof Membrane (3 lớp) m2            3.1000          35,000          108,500
Sơn mặt tiền nhà, không bả bằng sơn ngoài trời bao gồm vật tư và nhân công m2        145.1700          40,000       5,806,800
Sơn tường, cột , dầm, sàn trong nhà không bả bao gồm vật tư và nhân công m2        164.0800          40,000       6,563,200
Lát gạch Marble màu sáng 600x600mm sàn các tầng  m2          61.0000        220,000     13,420,000
Lát gạch Marble chống trơn 600x600mm cho WC m2            6.1000        140,000          854,000
Ốp tường WC gạch Men kính 300x600mm m2          22.8100        140,000       3,193,400
Ốp cổ bậc + mặt bậc tam cấp  m2            4.3400        550,000       2,387,000
Trần thạch cao chịu nước cho WC bao gồm cả sơn bả m2            3.1000        220,000          682,000
Trần thạch cao các phòng khác Khung xương Basi vĩnh tường  bao gồm cả sơn bả m2          70.0000        220,000     15,400,000
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh vật liệu nhôm kính mờ 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2            1.5400        850,000       1,309,000
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 4 cánh vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2            7.8300        850,000       6,655,500
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh mở vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2            6.7500        850,000       5,737,500
Cung cấp và lắp dựng cửa sổ mở quay,  vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2            8.6400        800,000       6,912,000
Mái lợp ngói, bao gồm cả phụ kiện khung thép m2        126.4800        350,000     44,268,000
Chi phí dọn dẹp, vận chuyển phế thải xây dựng Chuyến            1.0000        500,000          500,000
Chi phí vệ sinh công nghiệp đưa công trình vào sử dụng m2          70.0000          10,000          700,000
Tổng cộng                248,787,351
Bảng quy cách, khối lượng và báo giá

Bảng dự toán chi phí phần thiết bị

Bảng này tổng hợp tất cả liên quan tới các phần thiết bị như vệ sinh, xí bệt, sen vời, hộp giấy. Các bạn có thể xem từng đầu mục của công trình để chúng ta có thể biết được có những gì.

Lắp đặt chậu xí (hãng INAX C-117VA) bộ 1 1,700,000 1,700,000
Lắp đặt vòi rửa xí bệt (hãng INAX CFV-102M) bộ 1 350,000 350,000
Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh INAX KF-416V bộ 1 560,000 560,000
Lắp đặt chậu rửa Lavabo(hãng INAX GL-285V&L-288VC) bộ 1 1,080,000 1,080,000
Lắp đặt vòi chộn nóng lạnh lavabo(hãng INAX FLV-102S1) bộ 1 1,010,000 1,010,000
Lắp đặt xi phông thoát nước lavabo  bộ 1 200,000 200,000
Lắp đặt dây cấp nước nóng lạnh bộ 1 150,000 150,000
Lắp đặt gương soi việt nhật bộ 1 300,000 300,000
Lắp đặt giá treo khăn mặt INOX bộ 1 200,000 200,000
Lắp đặt móc treo đồ INOX bộ 1 100,000 100,000
Lắp đặt vòi sen tắm nóng lạnh (hãng INAX BVF-1303S-4C) bộ 1 1,335,000 1,335,000
Chậu rửa bát đôi Inox 304 Sơn Hà SH2H-860 bộ 1 1,335,000 1,335,000
Vòi rửa nóng lạnh chậu rửa bát Inax SFV-302S bộ 1 1,550,000 1,550,000
Lắp đặt phễu thu sàn inox D110 cái 1 190,000 190,000
Van nhựa PPR 2 chiều D25 cái 2 228,800 457,600
Van nhựa PPR 2 chiều D20 cái 1 184,800 184,800
Van một chiều đồng D25 (PN2) c¸i 1 99,500 99,500
Lắp đặt van phao cơ D25 cái 1 231,000 231,000
Crêphin ống hút D32 cái 1 195,000 195,000
Lắp đặt van phao điện bộ 1 150,000 150,000
Tét nước inox 1,5m3(Tân Á) cái 1 3,200,000 3,200,000
Bình nước nóng 30l (hãng Ariston)  bộ 1 3,290,000 3,290,000
Bơm cấp nước Q=2m3/h; H=20m bộ 1 1,470,000 1,470,000
Tổng giá tiền @ @ @ 19,337,900
Bảng tổng hợp phụ kiện nghành nước

Ống nước và phụ kiện cấp nước sinh hoạt

Tất cả những phần thống kê liên quan tới hệ thống ống nước lạnh và nóng. Tất cả những ống nước liên quan tới hệ thống cấp nước cho toàn nhà.

Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN20(Vesbo) m 6 59,680 358,080
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN20 (Vesbo) m 12 54,000 648,000
Ống cấp nước lạnh PPR D50- PN10(Vesbo) m 8 132,800 1,062,400
Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN10(Vesbo) m 8 46,800 374,400
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN10(Vesbo) m 24 35,040 840,960
Ống cấp nước lạnh PPR D20 – PN10(Vesbo) m 8 32,040 256,320
Ống cấp nước lạnh PPR D20 -PN20(Vesbo)  m 24 23,520 564,480
Ống cấp nước nóng PPR D20 -PN20(TiÒn phong) m 12 28,900 346,800
Ống cấp nước nóng PPR D32 -PN20(TiÒn phong) m 12 74,600 895,200
Cút 90 độ nhựa PP-R D50(Vesbo) cái 6 30,880 185,280
Cút 90 độ nhựa PP-R D40(Vesbo) cái 2 22,000 44,000
Cút 90 độ nhựa PP-R D32(Vesbo) cái 12 9,280 111,360
Cút 90 độ nhựa PP-R D25(Vesbo) cái 10 9,280 92,800
Cút 90 độ nhựa PP-R D20(Vesbo) cái 10 5,760 57,600
Cút 90 độ nhựaPP-R D20 ren trong(Vesbo) cái 8 43,760 350,080
Tê nhựa PP-R D50 (Vesbo) cái 2 42,400 84,800
Tê nhựa PP-R D32 (Vesbo) cái 3 18,880 56,640
Tê nhựa PP-R D25 (Vesbo) cái 2 8,400 16,800
Tê nhựa PP-R D20 (Vesbo) cái 1 7,040 7,040
Côn thu nhựa PPR D25/20(Vesbo) cái 3 4,240 12,720
Rắc co nhựa PP-R D32(Vesbo) cái 2 138,160 276,320
Rắc co nhựa PP-R D25(Vesbo) cái 4 94,160 376,640
Rắc co nhựa PP-R D20(Vesbo) cái 3 63,360 190,080
Măng sông PPR – D32 (Vesbo) cái 2 6,240 12,480
Măng sông PPR – D25 (Vesbo) cái 2 4,320 8,640
Măng sông PPR – D20 (Vesbo) cái 2 4,320 8,640
Nút bịt D20 (Vesbo) cái 8 3,520 28,160
Tổng giá tiền ! ! ! 7,266,720
Bảng tổng hợp khối lượng ống PVC

Ống và phụ kiện thoát nước sinh hoạt, nước mưa

Phần này là phần thống kê tất cả các ống, thiết bị ống nhựa liên quan tới phần thoát nước. Để hoàn thiện 1 căn nhà cấp 4 thì giá trị phần ống nhựa hết khoảng hơn 6 triệu.

Ống nhựa UPVC D110 CLASS 2(TiÒn Phong) m 40 66,880 2,675,200
Ống nhựa UPVC D90 CLASS 2(TiÒn Phong) m 30 45,680 1,370,400
Ống nhựa UPVC D60 CLASS 2(TiÒn Phong) m 20 29,280 585,600
Ống nhựa UPVC D42 CLASS 2(TiÒn Phong) m 4 16,960 67,840
Lắp đặt tê nhựa 45 độ (Y) UPVC, D110 (Tiền Phong) cái 1 52,000 52,000
Lắp đặt tê nhựa 45 độ (Y) UPVC, D90 (Tiền Phong) cái 4 34,400 137,600
Lắp cút nhựa 135 độ (chếch) UPVC D110  (Tiền Phong) cái 8 26,240 209,920
Lắp cút nhựa 135 độ (chếch) UPVC D90  (Tiền Phong) cái 10 18,000 180,000
Lắp đặt cút nhựa 90 độ  UPVC, D110(Tiền Phong) cái 12 11,200 134,400
Lắp đặt cút nhựa 90 độ  UPVC, D90(Tiền Phong) cái 12 9,520 114,240
Lắp đặt cút nhựa 90 độ  UPVC, D60(Tiền Phong) cái 6 8,960 53,760
Lắp đặt cút nhựa 90 độ  UPVC, D42  (Tiền Phong) cái 4 4,800 19,200
Lắp đặt côn thu nhựa  UPVC D110/90 cái 1 25,920 25,920
Lắp đặt côn thu nhựa  UPVC D90/60 cái 2 13,300 26,600
Lắp đặt côn thu nhựa  UPVC D90/42 cái 1 10,640 10,640
Lắp đặt côn thu nhựa  UPVC D75/60 cái 3 8,560 25,680
Lắp đặt côn thu nhựa  UPVC D60/42 cái 1 4,960 4,960
Con thỏ UPVC D90  cái 1 54,720 54,720
Keo gắn ống tuýp 10 5,760 57,600
Ga thoát nước 600×600 c¸i 1 300,000 300,000
Tổng giá tiền ! ! ! 6,106,280
Bảng khối lượng vật tư nước

Bảng tổng hợp kinh phí xây dựng phần điện

Đèn Downlight ánh sáng trắng D110-12W  Bộ 31 87,000 2,697,000
Đèn ốp trần D240 Bộ 1 230,000 230,000
Đèn led dây hắt sáng 14w/m m 10 45,000 450,000
Quạt trần kết hợp đèn trang trí (Panasonic) Bộ 1 2,637,000 2,637,000
Đèn rọi gương 12W Bộ 1 202,000 202,000
Đèn thả trần Bộ 1 554,000 554,000
Công tắc 1 chiều 2 phím (hãng Sino) Bộ 1 32,900 32,900
Công tắc 1 chiều 3 phím (hãng Sino) Bộ 1 43,100 43,100
Công tắc 1 chiều 4 phím (hãng Sino) Bộ 1 53,300 53,300
Công tắc 2 chiều 2 phím (hãng Sino) Bộ 4 48,100 192,400
ổ cắm đôi 3 chấu loại 16A/250V (hãng Sino) Bộ 20 57,000 1,140,000
Ổ cắm loại âm sàn 250V – 20A – ổ cắm chống nước Bộ 2 350,000 700,000
Aptomat chống rò MCB 63A-2P-10kA (Hãng Sino) Cái  1 110,000 110,000
Aptomat MCB 1P-32A-6kA(Hãng Sino) Cái  2 68,200 136,400
Aptomat MCB 1P-20A-6kA(Hãng Sino) Cái  8 61,600 492,800
Aptomat MCB 1P-10A-6kA(Hãng Sino) Cái  2 56,000 112,000
Hộp đấu dây Cái  100 12,000 1,200,000
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6mm2 m 30 41,052 1,231,560
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm2 m 30 29,590 887,700
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×2.5mm2 m 200 7,900 1,580,000
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×1.5mm2 m 200 5,683 1,136,600
Dây nối đất E 1x6mm2 m 30 21,450 643,500
Dây nối đất E 1x4mm2 m 30 14,333 429,990
Dây nối đất E 1×2.5mm2 m 200 7,240 1,448,000
Dây nối đất E 1×1.5mm2 m 200 4,110 822,000
ống luồn dây D50 m 30 31,300 939,000
ống luồn dây D16 m 200 6,507 1,301,370
Attomat bình nóng lạnh tủ 1 56,000 56,000
Quạt thông gió âm trần 1 chiều – 25W (Tico) bộ 1 300,000 300,000
Quạt hút mùi bếp bộ 1 300,000 300,000
Hộp đựng công tơ điện bộ 1 300,000 300,000
Dàn lạnh, dàn nóng điều hòa 1 chiều treo tường 9000 BTU Bộ 2 8,090,000 16,180,000
Ống đồng bảo ôn D6.4/9.5 m 5 160,000 800,000
Tủ chứa thiết bị thông tin cái 1 500,000 500,000
Bảng điện tầng vỏ sino 12 module Bộ 1 502,000 502,000
Tổng giá tiền ! ! ! 40,340,620
Bảng tổng hợp vật tư điện

Kinh phí phần điện nhẹ

Phần mạng dữ liệu        
Switch 4 ports bộ 1 125,000 125,000
Ổ cắm mạng dữ liệu mặt+ đế bộ 3 71,700 215,100
Đầu phát Access piont bộ 1 329,000 329,000
Cáp UTP 4 PAIS CAT6 m 50 8,300 415,000
ống luồn dây cáp internet D20 m 50 8,904 445,205
Măng sông trơn nối ống D20 cái 50 1,000 50,000
Phần mạng truyền hình        
Bộ khuếch đại cao tần (bộ chia + bộ chộn) bộ 1 600,000 600,000
Tủ đựng bộ chia 4 cổng bộ 3 350,000 1,050,000
Rắc cắm cáp mạng truyền hình bộ 3 61,200 183,600
Cáp UTP 4 PAIS RG6 m 50 6,300 315,000
ống luồn dây cáp mạng truyền hình D20 m 50 8,904 445,205
Măng sông nối ống D20 cái 50 1,000 50,000
Phần mạng điện thoại        
Tổng đài điện thoại bộ 1 4,080,000 4,080,000
Tủ đựng tổng đài bộ 1 500,000 500,000
Ổ cắm đôi mạng điện thoại mặt + đế bộ 1 71,700 71,700
Rắc cắm mạng điện thoại cái 1 74,000 74,000
Cáp 2x2x0,5 m 50 2,550 127,500
ống luồn dây cáp điện thoại D20 m 50 9,931 496,550
Măng sông nối ống D20 cái 50 980 49,000
Tổng giá tiền phần điện nhẹ       9,621,861

Tham khảo thêm: Báo giá chi phí xây nhà cấp 4 trọn gói mới nhất 2023

 

Bài viết cùng chuyên mục:

Bạn cũng có thể tìm các bài viết khác trong chủ đề này

    TƯ VẤN & GỬI MẪU




    Bài này đã được đăng trong . Đánh dấu trang liên kết này .

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

      NHẬN NGAY 10 MẪU NHÀ ĐẸP NHẤT 2023