Đơn giá xây nhà trọn gói 2024 – 2025 mới nhất
Xây dựng nhà ở là một dự án trọng đại, đòi hỏi sự đầu tư lớn về cả thời gian và tài chính. Việc lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói uy tín sẽ giúp bạn an tâm về chất lượng công trình, tiết kiệm chi phí và thời gian thi công. Tuy nhiên, để có được mức giá hợp lý và chất lượng công trình đảm bảo, bạn cần tìm hiểu kỹ lưỡng về đơn giá xây nhà trọn gói 2024 – 2025.
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về báo giá xây nhà trọn gói 2024 – 2025, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt cho dự án xây dựng tổ ấm của mình.
Tại sao nên nắm được báo giá xây nhà trọn gói?
Nắm được báo giá xây nhà trọn gói mang lại cho bạn nhiều lợi ích thiết thực, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt và tiết kiệm chi phí cho dự án xây dựng nhà ở của mình. Dưới đây là những lý do chính bạn nên quan tâm đến vấn đề này:
Lập kế hoạch tài chính hiệu quả
Đơn giá xây nhà trọn gói cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về chi phí cho từng hạng mục công trình, bao gồm giá nhân công, vật liệu xây dựng, chi phí thiết kế, thi công,… Từ đó giúp bạn có thể lập kế hoạch tài chính một cách khoa học và chính xác, tránh tình trạng phát sinh chi phí ngoài dự kiến, ảnh hưởng đến ngân sách dự trù cho việc xây dựng nhà ở.
Lựa chọn nhà thầu uy tín
Khi nắm được đơn giá xây nhà trọn gói, bạn có thể so sánh báo giá từ các nhà thầu khác nhau. Từ đó lựa chọn được đơn vị thi công phù hợp với ngân sách và nhu cầu của mình. Việc so sánh giá cả giúp bạn đánh giá được tính cạnh tranh và uy tín của các nhà thầu, tránh lựa chọn những đơn vị thi công giá rẻ nhưng chất lượng không đảm bảo.
Tiết kiệm thời gian và công sức
Thay vì phải tự mình tìm kiếm thông tin về giá cả từ từng nhà thầu, việc tham khảo báo giá xây nhà trọn gói giúp bạn tiết kiệm được đáng kể thời gian và công sức. Bạn có thể nhanh chóng so sánh giá cả và lựa chọn được nhà thầu phù hợp chỉ trong thời gian ngắn.
An tâm về chất lượng công trình
Bảng giá xây nhà trọn gói thường đi kèm với thông tin chi tiết về vật liệu thi công, quy trình thi công và các hạng mục bảo hành. Nhờ đó, bạn có thể an tâm về chất lượng công trình, tránh tình trạng sử dụng vật liệu giả, kém chất lượng hoặc thi công sai kỹ thuật.
Nắm được đơn giá xây nhà trọn gói mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho gia chủ, giúp quá trình xây dựng nhà ở diễn ra hiệu quả và tiết kiệm hơn. Do đó, bạn nên dành thời gian tìm hiểu và tham khảo báo giá từ các nhà thầu uy tín trước khi bắt đầu xây dựng nhà ở.
Bảng báo giá xây nhà trọn gói gồm những gì?
Bảng báo giá xây dựng trọn gói là mức giá bao trọn toàn bộ chi phí cho việc xây dựng một ngôi nhà, từ khâu thiết kế, xin giấy phép xây dựng, thi công phần thô và phần hoàn thiện cho đến khi bàn giao nhà cho chủ đầu tư. Chi tiết các hạng mục bao gồm trong giá thi công xây nhà trọn gói như sau:
+ Chi phí thiết kế:
Bao gồm chi phí thuê kiến trúc sư, kỹ sư thiết kế bản vẽ chi tiết cho ngôi nhà, bao gồm bản vẽ kiến trúc, bản vẽ kết cấu, bản vẽ hệ thống điện nước,…
Chi phí thiết kế có thể dao động từ 2% đến 5% tổng giá trị hợp đồng thi công, tùy thuộc vào diện tích, độ phức tạp của công trình và yêu cầu thiết kế của chủ đầu tư.
+ Chi phí xin giấy phép xây dựng:
Bao gồm chi phí thuê hồ sơ, lệ phí xin giấy phép xây dựng, giấy phép cấp phép hoạt động thi công,…
Chi phí xin giấy phép xây dựng có thể thay đổi tùy theo diện tích, địa điểm thi công và quy định của địa phương.
+ Chi phí thi công phần thô:
Chi phí vật liệu xây dựng phần thô như: xi măng, cát, đá, gạch, thép,…Chi phí nhân công cho các hạng mục như: đào móng, xây dựng khung nhà, đổ bê tông,…
Chi phí thi công phần thô thường chiếm khoảng 50% đến 60% tổng giá trị hợp đồng thi công.
+ Chi phí thi công phần hoàn thiện:
Chi phí hoàn thiện thì sẽ bao gồm chi phí vật liệu xây dựng như: gạch ốp lát, sơn nước, thiết bị vệ sinh, hệ thống điện nước,…; chi phí nhân công cho các hạng mục như: ốp lát gạch, sơn nước, lắp đặt thiết bị vệ sinh, thi công hệ thống điện nước,…
Chi phí thi công phần hoàn thiện thường chiếm khoảng 40% đến 50% tổng giá trị hợp đồng thi công.
+ Một số chi phí khác:
Ngoài ra còn một số chi phí khác như:
- Chi phí giám sát thi công (nếu có)
- Chi phí bảo hiểm thi công
- Chi phí dọn dẹp vệ sinh sau thi công
- Chi phí thuế VAT
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá xây nhà trọn gói
Xây nhà trọn gói bao nhiêu 1m2 là vấn đề quan trọng mà mọi gia chủ cần quan tâm khi có ý định xây dựng tổ ấm. Chi phí thi công có thể dao động tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:
+ Diện tích và thiết kế nhà:
Diện tích xây dựng càng lớn, đơn giá thi công xây dựng nhà trọn gói sẽ càng cao do cần sử dụng nhiều vật liệu và nhân công hơn. Thiết kế nhà càng phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật thi công cao, giá xây dựng cũng sẽ cao hơn.
+ Vật liệu xây dựng:
Loại vật liệu xây dựng sử dụng có ảnh hưởng lớn đến giá thành. Vật liệu cao cấp, chất lượng tốt thường có giá cao hơn so với vật liệu thông thường.
+ Tiêu chuẩn thi công:
Tiêu chuẩn thi công cao, đòi hỏi độ chính xác và tỉ mỉ, sẽ dẫn đến giá xây dựng cao hơn. Việc sử dụng các kỹ thuật thi công tiên tiến cũng có thể làm tăng chi phí.
+ Địa điểm thi công:
Giá xây dựng có thể chênh lệch tùy theo khu vực thi công. Nơi có địa hình phức tạp, khó khăn trong vận chuyển vật liệu thường có giá xây dựng cao hơn.
+ Nhà thầu thi công:
Uy tín và kinh nghiệm của nhà thầu thi công ảnh hưởng đến chất lượng công trình và giá thi công. Nhà thầu uy tín thường có giá thi công cao hơn so với nhà thầu mới thành lập.
Ngoài ra, một số yếu tố khác như chi phí xin giấy phép xây dựng, chi phí giám sát thi công, chi phí bảo hành, bảo trì sau thi công cũng có thể ảnh hưởng đến giá xây nhà trọn gói.
Do vậy, để có được dự trù chi phí chính xác cho công trình xây dựng của mình, gia chủ cần cân nhắc kỹ lưỡng tất cả các yếu tố trên và tham khảo báo giá từ nhà thầu uy tín.
Đơn giá xây nhà trọn gói 2024 – 2025 mới nhất
Đơn giá xây nhà trọn gói được mọi người khá quan tâm. Dưới đây là đơn giá xây nhà trọn gói 2024 – 2025 mới nhất của NAMI Design các bạn có thể theo dõi qua:
Đơn giá xây dựng trọn gói 2024 – 2025 theo loại nhà
Dưới đây là mẫu báo giá xây dựng trọn gói theo từng loại nhà phổ biến trên thị trường hiện nay:
Loại nhà | Đơn giá (triệu đồng/m²) |
Nhà cấp 4 | 4.000.000 – 5.000.000 |
Nhà ống | 5.000.000 – 6.000.000 |
Nhà liền kề | 6.000.000 – 7.000.000 |
Nhà phố | 6.000.000 – 8.000.000 |
Nhà biệt thự | 7.000.000 – 12.000.000 |
Nhà lắp ghép | 5.000.000 – 6.000.000 |
Nhà yến | 7.000.000 – 8.000.000 |
Đơn giá xây nhà trọn gói theo hạng mục
Ngoài xây nhà trọn gói ra thì NAMI Design còn nhận thi công xây nhà trọn gói theo từng hạng mục thi công. Dưới đây là bảng báo giá xây dựng trọn gói theo hạng mục các bạn có thể tham khảo:
Hạng mục |
Đơn giá (triệu đồng/m²) |
Phần thô |
|
Móng nhà | 1.500.000 – 2.500.000 |
Khung nhà | 2.000.000 – 3.500.000 |
Mái nhà | 1.000.000 – 2.000.000 |
Phần hoàn thiện | |
Lớp nền | 500.000 – 1.000.000 |
Ốp lát | 1.500.000 – 3.000.000 |
Sơn tường | 500.000 – 1.000.000 |
Hệ thống điện nước | 1.500.000 – 2.500.000 |
Hoàn thiện khác | 500.000 – 1.000.000 |
Đơn giá xây nhà trọn gói theo vật tư
Ngoài ra đơn giá xây nhà trọn gói còn tùy vào nhu cầu sử dụng vật tư của khách hàng. Dưới đây là đơn giá theo vật tư:
Chủng Loại Vật Tư Phần Hoàn Thiện Xây Nhà Trọn Gói tại NAMI Design |
|||||
Đơn giá | Gói vật tư Phổ thông
4.900.000 VNĐ |
Gói vật tư Khá
5.200.000 VNĐ |
Gói vật tư tốt
5.700.000 VNĐ |
Gói vật tư cao cấp
6.600.000 VNĐ |
Ghi Chú |
Giá vật liệu phần thô xây nhà trọn gói |
|||||
Sắt thép | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức | Đường kính thép tuân thủ thiết kế |
Xi măng đổ Bê tông | Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng thạch, Hoàng Long, chinfon | Hoàng thạch, Hoàng Long, chinfon | Bê tông mác 250 |
Xi măng Xây trát tường | Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng thạch, Hoàng Long, chinfon | Duyên Hà, Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Dùng cho công tác móng và cột |
Bê tông thương phẩm | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Dùng cho công tác mái |
Cát đổ bê tông | Cát vàng | Cát vàng | Cát hạt lớn | Cát vàng | Tốt nhất theo địa phương |
Cát xây, trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung | Tốt nhất theo địa phương |
Gạch xây tường bao | Gạch tiêu chuẩn | Gạch đặc M75 | Gạch đặc loại 1 | Gạch đặc loại 1 | Tốt nhất theo địa phương |
Dây điện chiếu sáng | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú | Cadivi | Tiết diện dây theo tính toán thiết kế chịu tải |
Đường ống cấp thoát nước | Tiền phong | Tiền phong | Tiền phong | Vesbo | Chính hãng |
Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Sika Latex – TH, Membrane | Sika Latex – TH, Membrane | Sika Latex – TH, Membrane | Sika Latex – TH, Membrane | Chính hãng |
Gạch Ốp Lát |
|||||
Gạch Nền Ốp Tầng | Gạch 600*600
Đơn giá: 120.000đ/m2 |
Gạch 600*600
Đơn giá: 200.000đ/m2 |
Gạch 800*800, Gạch 600×660
Đơn giá: 250.000đ/m2 |
Gạch 800*800
Đơn giá:=> 350.000đ/m2 |
Gạch len cắt từ gạch nền
theo đúng tiêu chuẩn
|
Gạch Nền Sân Thượng | Gạch 400*400
Đơn giá: 100.000đ/m2 |
Gạch 600*600
Đơn giá: 150.000đ/m2 |
Gạch theo hình thức thiết kế
Đơn giá: =<250.000đ/m2 |
Gạch 600*600
Đơn giá: =>280.000đ/m2 |
Không bao gồm gạch trên mái |
Gạch Nền WC | Gạch tùy chọn
Đơn giá: 100.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn
Đơn giá: 150.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn
Đơn giá: 180.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn
Đơn giá: 220.000đ/m2 |
Chính hãng |
Gạch Ốp Tường WC | Gạch tùy chọn
Đơn giá: 120.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn
Đơn giá: 160.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn
Đơn giá: <=200.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn
Đơn giá: 300.000đ/m2 |
Gạch ốp cao < 2.4m |
Keo Chà Ron | Loại sika tiêu chuẩn | Loại sika 2 lớp | Loại sika tiêu chuẩn 3 lớp | Loại sika tiêu chuẩn và màng khò pitum | Chính hãng |
Gạch trang trí | Tùy vào thiết kế mặt tiền | ||||
Phần Sơn Nước |
|||||
Sơn nước ngoài trời | Sơn Kansai,
Bột trét Kansai Đơn giá: 50.000đ/m2 |
Sơn Kansai,
Bột trét Kansai Đơn giá: 60.000đ/m2 |
Sơn Kansai,
Bột trét Kansai Đơn giá: 75.000đ/m2 |
Sơn Kansai,
Bột trét Kansai Đơn giá: =>90.000đ/m2 |
Chính hãng |
Sơn nước trong nhà | Sơn Kansai,
Bột trét Kansai Đơn giá: 50.000đ/m2 |
Sơn Kansai,
Bột trét Kansai Đơn giá: 60.000đ/m2 |
Sơn Kansai,
Bột trét Kansai Đơn giá: 70.000đ/m2 |
Sơn Kansai,
Bột trét Kansai Đơn giá: 90.000đ/m2 |
Chính hãng |
Sơn dầu cửa, lan can, khung sắt tĩnh điện | Sơn dầu thông thường | Sơn dầu thông thường | Sơn tĩnh điện | Sơn tĩnh điện cao cấp | Chính hãng |
Phần Cửa Đi – Cửa sổ | |||||
Cửa Đi Các Phòng | Cửa nhôm Việt Pháp
Đơn giá: 2. 2.100.000đ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa
Đơn giá: 2.500.000đ/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp composite
Đơn giá: 3.500.000đ/bộ |
cửa gỗ, hoặc tương đương =>4.000.000 vnđ/m2
|
Chính hãng |
Cửa đi WC | Cửa nhôm Việt Pháp
Đơn giá: 1.200.000đ/m2 |
Cửa nhôm hệ 1000, sơn
tĩnh điện, kính 5 ly Đơn giá <1.400.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính hệ Xingfa, kính dày 8.38ly
Đơn giá =< 1.600.000đ/m2 |
Cửa eurowindow
|
Chính hãng |
Cửa mặt tiền chính | Cửa sắt 3*6*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu.
Kính 5 ly cường lực, Đơn giá: 1.000.000đ/m2
|
Cửa sắt 4*8*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu.
Kính 5 ly cường lực, Mẫu chia ô giả gỗ Kính 8 ly cường lực Đơn giá 1.400.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính hệ Xingfa, kính dày 8.38ly
Đơn giá =< 2.000.000đ/m2 |
Cửa gỗ hoặc Cửa eurowindow
|
Chính hãng |
Cửa đi, cửa sổ, vách kính (ban công, sân thượng thương trước – sau,…)
|
Cửa sắt 3*6*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu.
Kính 5 ly cường lực, Diện tích < 5m2 Đơn giá: 1.000.000đ/m2
|
Cửa sắt 4*8*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu.
Kính 5 ly cường lực, Diện tích < 5m2 Mẫu chia ô giả gỗ Kính 8 ly cường lực Đơn giá: 1.500.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính hệ Xingfa, kính dày 6.38ly
Đơn giá:2.200.000đ/m2
|
Cửa nhựa lõi thép,
Kính cường lực 8ly Diện tích < 5m2 Bao gồm phụ kiện Đơn giá: 2.200.000đ/m2
|
Chính hãng |
Khung cửa sắt bảo vệ khung cửa sổ | Sắt hộp 14*14*1.0mm sơn dầu.
Đơn giá: 300.000đ/m2 |
Sắt hộp 20*20*1.0mm sơn dầu.
Đơn giá: 400.000đ/m2 |
Sắt hộp 25*25*1.0mm tĩnh điện.
Đơn giá: 500.000đ/m2 |
Sắt hộp 25*25*1.0mm sơn tĩnh điện cao cấp.
Đơn giá: 600.000đ/m2 |
Thép chính hãng |
Thạch Cao – Giấy Dán Tường | |||||
Trần thạch cao | Khối lượng theo thiết kế
Đơn giá: 150.000đ/m2 Mẫu đơn giản |
Khối lượng theo thiết kế
Đơn giá: 180.000đ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế, Vĩnh Tường
Đơn giá: 200.000đ/m2
|
Khối lượng theo thiết kế, Vĩnh Tường
Đơn giá: 250.000đ/m2 |
Nhân công và vật tư chính hãng
|
Giấy dán tường hàn quốc | Khối lượng 2 cuộn
Đơn giá: 800.000đ/cuộn |
Khối lượng 2 cuộn
Đơn giá: 1.000.000đ/cuộn
|
Khối lượng 4 cuộn
Đơn giá: 2.500.000đ/cuộn |
Khối lượng 4 cuộn
Đơn giá: 2.800.000đ/cuộn |
Thiết bị điện |
||||
Ổ cắm điện, internet, cáp truyền hình | Bộ | SINO
( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC
( Theo hồ sơ thi công) |
Panasonic
( Theo hồ sơ thi công) |
MCB, Công tắc, ổ cắm | Bộ | SINO
( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC
( Theo hồ sơ thi công) |
Panasonic
( Theo hồ sơ thi công) |
Vỏ tủ điện tổng,
Tủ điện tầng |
Bộ | SINO
( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC
( Theo hồ sơ thi công) |
Panasonic
( Theo hồ sơ thi công) |
Đèn chiếu sáng phòng, ngoài sân | Bộ | * Đèn tuýp đế đôi 1.2m Philip
* Đèn led 9w loại. Đơn giá ≤ 95.000 đ/cái ( Theo hồ sơ thi công) |
* Đèn tuýp đế đôi 1.2m Philip
* Đèn led 9w loại, Đơn giá ≤ 125.000 đ/cái ( Theo hồ sơ thi công) |
* Đèn tuýp đế đôi 1.2m Điện quang, rạng đông
* Đèn led 9w loại, Đơn giá ≤155.000 đ/cái ( Theo hồ sơ thi công) |
Đèn vệ sinh | Bộ | * Đèn led 9w loại, Đơn giá ≤ 200.000 đ/cái
* Đèn gương đèn led ( Theo hồ sơ thi công) |
* Đèn led 9w loại, Đơn giá ≤ 300.000 đ/cái
* Đèn gương đèn led ( Theo hồ sơ thi công) |
* Đèn led 9w loại, Đơn giá ≤150.000 VNĐ
* Đèn gương đèn led, đơn giá 400.000 đ/cái ( Theo hồ sơ thi công) |
Đèn cầu thang | Bộ | Mỗi cầu thang 1 bộ
Đơn giá ≤ 250.000 đ/cái |
Mỗi cầu thang 1 bộ
Đơn giá ≤ 350.000 đ/cái |
Mỗi cầu thang 1 bộ
Đơn giá ≤ 700.000 đ/cái |
Các vị trí khác | bộ | Theo hồ sơ thiết kế
Đơn giá ≤ 175.000 đ/cái |
Theo hồ sơ thiết kế
Đơn giá ≤ 250.000 đ/cái |
Theo hồ sơ thiết kế
Đơn giá ≤ 300.000 đ/cái |
Thiết bị vệ sinh |
||||
Bàn cầu | Bộ | Bàn cầu Viglacera, Inax, Caesar.
Đơn giá ≤ 2.750.000 đ/cái |
Bàn cầu Inax, American, Standard.
Đơn giá ≤ 4.250.000 đ/cái |
Bàn cầu Inax, American, Standard, ToTo.
Đơn giá ≤ 6.200.000 đ/cái |
Vòi xịt bàn cầu | Bộ | Vòi inox lạnh
Đơn giá ≤ 200.000 đ/cái |
Vòi lạnh
Đơn giá ≤ 250.000 đ/cái |
Vòi lạnh
Đơn giá ≤ 300.000 đ/cái |
Lavabo + phụ kiện | Bộ | Viglacera, Inax, Caesar.
Đơn giá ≤ 1.250.000 đ/cái |
Inax, American, Standard.
Đơn giá ≤ 1.700.000 đ/cái |
Inax, American, Standard, ToTo.
Đơn giá ≤2.250.000 đ/cái |
Vòi sen tắm | Bộ | Viglacera, Caesar, Javic.
Đơn giá ≤ 1.200.000 đ/cái |
Viglacera, Caesar, Luxta.
Đơn giá ≤ 1.450.000 đ/cái |
Inax,Viglacera, Caesar, Luxta..
Đơn giá ≤ 2.200.000 đ/bộ |
Phụ kiện WC ( 6 món) | Bộ | Đơn giá ≤ 950.000 đ/bộ | Đơn giá ≤ 1.250.000 đ/bộ | Đơn giá ≤ 1.750.000 đ/bộ |
Đó là toàn bộ đơn giá xây nhà trọn gói 2024 – 2025 tuy nhiên bảng giá trên chỉ để tham khảo bảo giá có thể biến động theo thời gian. Vì vậy để biết đơn giá chính xác nhất các bạn vui lòng liên hệ đến:
Hotline tư vấn miễn phí: 0353 225 225